Một loài cá bản địa của New Zealand là Odax pullus cũng được gọi là cá chim nhưng nó thuộc về họ Odacidae.

Đang xem: Cá chim tiếng anh là gì

The honamphoto.comdemic New Zealand species Odax pullus is commonly called butterfish, but is from a separate family Odacidae.
Ông cho rằng nhờ sự tiến hóa, các động vật thuộc đất liền đã phát triển từ , chim phát triển từ loại bò sát, v.v…
Thanks to evolution, he claimed, land animals developed from fish, birds from reptiles, and so forth.
Boonstra, 1969, oi đây là một loài hợp lệ của Bradysaurus và Lee, 1997, coi loài động vật này là một nhóm chị em với các loài cá chim tiên tiến hơn.
Boonstra, 1969, considered this a valid species of Bradysaurus and Lee, 1997, considers this animal a sister group to more advanced pareiasaurs.
Phương pháp hành động quan trọng trong tiên đoán liệu một loại thuốc trừ sâu có độc hại với những giống loài khác không, như , chim và các loài thú có vú.
Mode of action is important in understanding whether an insecticide will be toxic to unrelated species, such as fish, birds and mammals.
Việc Đức Giê-hô-va tạo ra A-đam và rồi Ê-va là cao điểm của ngày sáng tạo thứ sáu—một sự sáng tạo cao quí hơn loài , chim và thú!
Adam and thhonamphoto.com Eve were brought forth as the climax of Jehovah’s sixth creative day—a creation far superior to the fish, birds, and animals!
24 Theo thời gian Đức Giê-hô-va đã tạo ra những loài sinh vật hữu hình trên trái đất này, thảo mộc đủ loại, hoa, , chim và các loài thú (Sáng-thế Ký 1:11-13, 20-25).

Xem thêm:

24 In course of time, Jehovah created living, material things on this earth, the plants, the trees, the flowers, the fish, the birds, and the animals.
Ngành đánh bắt cá trích, cá tuyết và cá chim có thể sẽ sớm đối mặt với hoàn cảnh tương tự như đánh bắt cá thu đã bị dừng trong thập niên 1970 do đánh bắt quá mức.
Herring, cod and plaice fisheries may soon face the same plight as mackerel fishing which ceased in the 1970s due to overfishing.
Loài này đã giảm từ khoảng 1000 thể chim trong những năm 1950 xuống còn 150 con vào cuối những năm 1970.
Recreational opportunities on and near Hart Lake include hunting, fishing, bird watching, and boating.
Ít hơn 20 thể chim được thu thập trên Wetar khoảng năm 1900, và có rất nhiều hồ sơ trong năm 2008 và 2009.
Fewer than 20 birds were collected on Wetar around 1900, and there were many records in 2008 and 2009.
Chữ “linh hồn” (tiếng Hê-bơ-rơ neʹphesh) nói về một sinh vật có hơi thở, có cảm giác, dù là , chim, thú vật hay người, theo như chữ ấy được dùng trong sự tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo.

Xem thêm: Đừng Chủ Quan Với Đau Ngực Phải Ở Nam Giới, Đau Tức Ngực Bên Phải: Đừng Chủ Quan Kẻo Hối Hận

The word “soul” (Hebrew, neʹphesh), as it appears here in the Bible account of creation, refers to a breathing, shonamphoto.comtihonamphoto.comt creature, whether fish, bird, animal or man.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *