Những tính từ diễn đạt tình cảm như “happy”, “sad”, “confused”… tuy rất quen thuộc với người học tiếng Anh nhưng dường như bấy nhiêu vẫn chưa đủ để mô tả tâm trạng của con người. 13 cụm từ dưới đây không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn cho phép bạn diễn đạt nhiều cảm xúc khác nhau một cách chính xác và tự nhiên hơn.

Đang xem: Cảm nhận tiếng anh là gì

*
*
*
*
*
*

Cụm từ này dùng để tả cảm giác hoảng sợ bất ngờ, đến mức bạn không thể di chuyển hoặc quyết định bất cứ điều gì.

Ví dụ:

I’m petrified of rats.

Diễn tả sự bối rối

12. to puzzle over: băn khoăn

Cụm từ này thường dùng khi bạn suy nghĩ về một điều gì đó trong thời gian dài và cố gắng tìm ra đáp án hoặc ý nghĩa của nó.

Xem thêm: Nguyên Lý Công Tắc Dòng Chảy Là Gì ? Công Tắc Dòng Chảy Là Gì

Ví dụ:

She’s puzzled over his strange letter for weeks.

13. be ambivalent about: nửa yêu nửa ghét hoặc vừa thích vừa không thích; đắn đo giữa hai lựa chọn

Cụm từ “ambivalent about” thường dùng khi bạn có sự mâu thuẫn trong tư tưởng. Cụ thể là cùng lúc trong bạn, có hai cảm giác trái ngược nhau về một điều gì đó.

Ví dụ:

Andy was ambivalent about taking the job.

Xem thêm: 3 Loại Hình Công Nghệ Giáo Dục Là Gì, Cử Nhân Quản Trị Công Nghệ Giáo Dục

Có Thể Bạn Quan Tâm

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN CẢI THIỆN KỸ NĂNG TIẾNG ANH

Bạn muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình hơn nữa? Điền thông tin để nhận được chia sẻ giúp nâng cao trình độ tiếng Anh hiệu quả nhất.

Wall Street English

HOTLINE MIỄN PHÍ 1800646448

Tiếng Anh Cho Nhu Cầu Của Bạn

Bí Quyết Học Tiếng Anh

Kết nối với chúng tôi
Close Menu

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *