Lĩnh vực: xây dựng
■ classical or Classical
Giải thích VN: 1. Liên quan hoặc dựa trên kiểu kiến trúc của người Hy lạp hay La mã cổ, đặc biệt thường được liên tưởng đến các tòa nhà hoặc các đài tưởng niệm công cộng trong thời kỳ này và trong các kỷ nguyên sau đó2. Chỉ một phong cách, kiểu dáng đơn giản, thanh nhã và cân đối.

Đang xem: Cổ điển tiếng anh là gì

Giải thích EN: 1. relating to or based on the architectural style of ancient Greece and Rome; used especially to refer to public buildings, monuments, and the like of later eras that follow this style.relating to or based on the architectural style of ancient Greece and Rome; used especially to refer to public buildings, monuments, and the like of later eras that follow this style.2.

Xem thêm: Bạn Biết Gì Về Ngành Giáo Dục Mầm Non Là Gì ? Giáo Dục Mầm Non Cần Gì?

of a style or design, simple, graceful, and well-proportioned.of a style or design, simple, graceful, and well-proportioned.

Xem thêm: Câu Khẳng Định Tiếng Anh Là Gì, Cấu Trúc Của Câu Khẳng Định Trong Tiếng Anh

IP qua ATM cổ điển
■ Classical IP over ATM (CIA)
MUF cổ điển
■ classical MUF
bán kính cổ điển của electron
■ classical radius of the electron
bán kính electron cổ điển
■ classical electron radius
bài toán Kepler cổ điển
■ classical Kepler problem
chủ nghĩa cổ điển
■ classicism
chuẩn cổ điển
■ quasi-classical
có tính cổ điển
■ classic or Classic
cơ học cổ điển
■ classical mechanics
cơ học cổ điển
■ newtonal mechanics
công thức cổ điển
■ classical formula
dạng chính tắc cổ điển
■ classical canonical form
hỗn độn cổ điển
■ classical chaos
không cổ điển
■ non-classical
kiến trúc cổ điển
■ classic architecture
kiến trúc cổ điển
■ classical architecture
kiến trúc cổ điển giả
■ pseudo-classic architecture
kiến trúc cổ điển mới
■ neo-antique architecture
kiến trúc cổ điển mới
■ new-classic architecture
kiến trúc tân cổ điển
■ neo-classic architecture
kiểu chữ cổ điển
■ old style lettering
kiểu kiến trúc Phục Hưng Hy lạp hay Phục Hưng cổ điển
■ Greek revival
lôgic cổ điển
■ classic logic
lý thuyết đàn hồi cổ điển
■ classical theory of elasticity
lý thuyết trường cổ điển
■ classical field theory
lý thuyết trường cổ điển
■ continuum mechanics
nhiệt động học cổ điển
■ classic thermodynamics
nhóm cổ điển
■ classic group
phép gần đúng bán cổ điển
■ semiclassical approximation
phong cách (kiến trúc) cổ điển giả
■ pseudo-classic style

cổ điển- tt. 1. (Những tác phẩm văn học nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đó: nghệ thuật cổ điển trường phải cổ điển tác phẩm cổ điển nhạc cổ điển. 2. Xưa, cũ, đã trở thành lạc hậu so với hiện đại: cách làm cổ điển tư duy cổ điển.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *