*

PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG ỐNG NHỰA ĐẠT HÒA – QUY NHƠN, BÌNH ĐỊNH

Giới thiệu sơ về Ống nhựa Đạt Hòa

Công ty chuyên môn hóa sản xuất đa dạng các loại sản phẩm sau:

– Ống và phụ kiện uPVC.

Đang xem: Giá ống nhựa 34 đạt hòa

–Ống và phụ kiện HDPE dùng cho cấp và thoát nước.

–Ống cống chịu lực HDPE.

–Ống PP-R dùng để dẫn nước nóng và lạnh.

– Ống tải nước PVC, ống dẻo PVC, ống lưới PVC.

–Cừ bản nhựa PVC.

Xem thêm:

–Màng nhà kính PE, màng lót PE.

–Ống tưới PE, ống tưới phun sương PE.

Hiện nay, công ty Nhựa Đạt Hòa có các nhà máy sản xuất phục vụ thị trường toàn quốc:

1. Nhà máy tại Bình Dương (60.000 m2)

2. Nhà máy tại TP. HCM (20.000 m2)

Bảng giá đề xuất của ĐẠT HÒA – để có báo giá tốt nhất, liên hệ với TÍN ĐẠT theo số

Bảng giá ống nhựa PVC

STT Phi ống Loại Đơn giá (đ/m) Áp suất PN ( bar)
01 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 16 x 1,00 mm 3,350 13
02 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 16 x 0,80 mm 2,850 10
03 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 21 x 3,00 mm A1 11,550 31
04 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 21 x 1,70 mm A 7,150 17
05 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 21 x 1,40 mm B 5,900 13
06 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 21 x 1,20 mm C 4,950 Thoát
07 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 27 x 3,00 mm A1 14,850 25
08 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 27 x 1,80 mm A 9,350 14
09 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 27 x 1,40 mm B 7,600 11
10 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 27 x 1,10 mm C 5,900 Thoát
11 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 34 x 4,00 mm A1 24,750 27
12 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 34 x 3,00 mm A2 19,250 19
13 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 34 x 1,90 mm A 12,650 12
14 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 34 x 1,60 mm B 10,450 10
15 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 34 x 1,30 mm C 9,050 Thoát
16 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 42 x 3,00 mm A1 24,900 15
17 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 42 x 2,10 mm A 17,600 10
18 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 42 x 1,70 mm B 14,350 8
19 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 42 x 1,35 mm C 11,700 Thoát
20 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 49 x 2,80 mm A1 26,700 12
21 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 49 x 2,40 mm A2 23,000 10
22 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 49 x 2,20 mm A3 20,900 9
23 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 49 x 2,00 mm A 19,800 8
24 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 49 x 1,90 mm B 18,900 8
25 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 49 x 1,45 mm C 14,400 Thoát
26 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 60 x 4,00 mm A1 47,600 14
27 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 60 x 3,00 mm A2 35,400 10
28 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 60 x 2,30 mm A 27,200 8
29 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 60 x 1,90 mm B 23,600 6
30 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 60 x 1,50 mm C 18,800 Thoát
31 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 76 x 4,00 mm A1 61,050 11
32 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 76 x 3,00 mm A 45,300 8
33 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 76 x 2,50 mm B 37,950 6
34 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 76 x 1,80 mm C 27,900 Thoát
35 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 90 x 5,00 mm A1 87,450 12
36 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 90 x 4,00 mm A2 70,950 9
37 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 90 x 3,00 mm A3 54,700 7
38 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 90 x 2,60 mm A 46,300 6
39 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 90 x 2,10 mm B 37,300 4
40 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 90 x 1,65 mm C 29,550 Thoát
41 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 114 x 5,00 mm A1 112,750 9
42 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 114 x 4,00 mm A2 94,600 7
43 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 114 x 3,20 mm A3 72,600 5
44 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 114 x 3,50 mm A 83,050 6
45 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 114 x 2,90 mm B 66,000 5
46 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 114 x 2,40 mm C 56,100 Thoát
47 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 168 x 6,50 mm A 217,800 8
48 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 168 x 4,50 mm B 152,900 5
49 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 168 x 3,50 mm C 121,000 Thoát
50 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 220 x 8,00 mm A 352,000 8
51 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 220 x 6,50 mm B 284,900 6
52 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 220 x 4,00 mm C 178,750 Thoát

Bảng giá ống nhựa PVC hệ mét

STT Phi ống Loại Đơn giá (đ/m) Áp suất PN ( bar)
1 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 110 x 3,60 mm A 81,500 6
2 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 110 x 3,00 mm B 66,500 5
3 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 110 x 2,45 mm C 54,450 thoát
4 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 130 x 4,50 mm A 113,850 7
5 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 130 x 4,00 mm B 100,650 6
6 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 130 x 3,50 mm C 92,700 Thoát
7 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 140 x 6,50 mm A1 180,400 9
8 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 140 x 5,00 mm A 141,350 7
9 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 140 x 4,00 mm B 113,850 6
10 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 140 x 3,50 mm C 100,500 Thoát
11 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 160 x 6,20 mm 196,900 8
12 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 200 x 5,90mm 242,550 6
13 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 200 x 4,50mm 185,350 4
14 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 200 x 4,00mm 167,200 4
15 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 200 x 3,50mm 148,500 Thoát
16 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 250 x 6,20mm 319,000 4
17 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 250 x 4,90mm 254,100 Thoát
18 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 250 x 3,90mm 201,300 Thoát
19 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 315 x 8,00mm 533,500 4
20 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 315 x 6,20mm 418,000 Thoát
21 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 400 x 9,00mm 792,000 4
22 Ống nhựa PVC Đạt Hòa Phi 400 x 7,80mm 684,200 Thoát

*

1.Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá:

Độ bền va đập .Độ bền kéo đứt.Độ bền nén ngang.Độ bền với các dung môi .Nhiệt độ hoá mềm Vicát.Hàm lượng kim loại nặng .Độ hấp thụ nước .

2.Ống nhựa Đạt Hoà được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn:

TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009)TCVN 6140 : 1996TCVN 6146 : 1996TCVN 6148 : 2007QCVN 16:2007/BXD

3. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng :  

 

Tính chất vật lý Đơn vị tính uPVC
Tỷ trọng g/cm³ 1,35 – 1,45
Hệ số giãn nở nhiệt mm/m°C 0,08
Độ bền kéo đứt N/mm² 50
Nhiệt độ làm việc tối đa °C 45
Mô – Đun đàn hồi N/mm² 3.000
Điểm mềm Vicat °C 75
Điện trở suất bề mặt Ω 10¹³

4.Độ bền hóa học

Nhựa uPVC có khả năng chịu được :

Nước , dung dịch muốiOxy hoá , tác nhân khửPhần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°

Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :

Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC

Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :

Không bị rỉ sét , bền với hoá chất . Chịu được lực va đập và áp lực lớn .Không độc hại.Hệ số ma sát nhỏ.Cách điện tốt.Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng của sắt thép, vận chuyển dễ dàng.Lắp đặt nhanh, đơn giản .Giá thành thấp.

Xem thêm: Trình Duyệt Mặc Định Là Gì, Đặt Chrome Làm Trình Duyệt Mặc Định

5. Hệ số giảm áp :

Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C – 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°CÁp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) xHệ số giảm áp suất ( F ) .

Nhiệt độ (°C ) Hệ số giảm áp ( f )

Quy Nhơn, Bình Định mua ống nước ĐẠT HÒA ở đâu?

Thẻnhà cung cấp điện nướcnhà phân phối đạt hào quy nhơnnhà phân phối đạt hòa bình địnhống nhựa đạt hòaphụ kiện điện nước

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *