Cụm động từ với GO – Phrasal verb với GO là nhóm cụm động từ đa dạng được người học tiếng Anh sử dụng thường xuyên trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài thi. Các bạn đã biết, cụm động từ (phrasal verb) nghĩa là gì và độ phủ sóng về nghĩa của cụm động từ với GO (phrasal verb với GO) này “khủng khiếp” như thế nào hay chưa? Cùng Language Link Academic “giắt túi” cẩm nang cụm động từ với GO được sử dụng nhiều nhất ngay hôm nay nhé!

Bạn đang xem: Go down with là gì

Đang xem: To Go Down Nghĩa Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Go Down Trong Câu Tiếng Anh

*

Các Cụm động từ – Phrasal verb với GO trong tiếng Anh

GO AWAYTravel somewhere on holiday or vacation: đi du lịch, đi nghỉ dưỡng ở đâu đó

E.g. We are going away to Phuket for this summer vacation. (Chúng tôi đi nghỉ dưỡng ở Phuket mùa hè này.)

Leave a place: rời khỏi một nơi nào đó

E.g. Go away! I don’t ever want to see you again. (Biến đi! Tôi không bao giờ muốn nhìn thấy anh nữa.)

GO AFTERPursue in an attempt to catch another: cố gắng đuổi theo ai đó

E.g. The policeman is going after the thief on the street. (Cảnh sát đang đuổi theo tên trộm trên đường phố.)

Pursue an object or a goal: theo đuổi 1 vật, 1 mục đích

E.g. I have been going after the scholarship for 2 years. (Tôi đã theo đuổi học bổng đó được 2 năm rồi.)

GO AHEADProceed; to begin: tiến hành, bắt đầu

E.g. I need a toilet. Go ahead and eat! I will be right back. (Tôi đi vệ sinh một chút. Anh cứ bắt đầu ăn đi, tôi quay lại ngay thôi.)

GO AROUNDShare with everyone: chia sẻ với mọi người

E.g. Would you mind going around all these snacks? (Phiền anh giúp tôi chia tất cả chỗ đồ ăn vặt này cho mọi người được không?)

Move or spread from person to person: di chuyển hoặc lan từ người này sang người khác

E.g. The disease is going around so quickly. (Căn bệnh đang lây truyền rất nhanh.)

GO FORTo attempt to reach something: cố gắng để đạt được điều gì đó

E.g. He is going for the first place of the class.

Xem thêm: Kho Lạnh Tiếng Anh Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Cold Storage Là Gì, Nghĩa Của Từ Cold Storage

Xem thêm: Kích Thước Thông Thủy Là Gì, Cách Tính Thông Thủy Đơn Giản

(Anh ấy đang cố gắng để đứng nhất lớp.)

Undertake an action: thực hiện hành độngGO OFFExplode: nổ

E.g. The bomb went off last Saturday and killed hundreds of people. (Quả bom phát nổ vào thứ bảy tuần trước đã cướp đi mạng sống của hàng trăm người.)

Become very angry: trở nên vô cùng tức giận

E.g. As Ella’s boyfriend said he had wanted a break-up, she went off and kicked him out of her house. (Khi bạn trai Ella nói muốn chia tay, cô ấy đã rất tức giận và đá anh ta ra khỏi nhà.)

GO DOWN

GO DOWN là một trong những phrasal verb với GO mang nhiều ngữ nghĩa nhất. Tuy nhiên, không phải ngữ nghĩa nào mà nó mang lại cũng cần thiết có thể sử dụng được hằng ngày. Vì vậy, hãy chỉ tập trung vào một số nghĩa phổ biến sau đây thôi nhé.

To move from a higher place to a lower one: di chuyển từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn

E.g. He is going down to the ground. (Anh ấy đang đi xuống dưới tầng trệt rồi.)

Decrease; to change from a greater value to a lesser one: giảm, thay đổi từ giá trị cao hơn xuống giá trị thấp hơn

E.g. The GDP of the country went down dramatically last year due to the economic crisis. (GDP của quốc gia đã giảm đáng kể vào năm ngoài do khủng hoảng kinh tế.)

Stop functioning: ngừng hoạt động

E.g. The whole system has gone down for a week. (Toàn bộ hệ thống đã ngừng hoạt động được một tuần rồi.)

GO OVER

Đây là một trong những phrasal verb với GO mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Đọc thêm ngay về các ý nghĩa đa dạng của GO OVER.

THAM KHẢO THÊM MỘT SỐ BÀI VIẾT TỔNG HỢP CÁC PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG KHÁC

Để liệt kê hết tất cả những phrasal verb với GO và giải thích toàn bộ những lớp nghĩa của nó là một nhiệm vụ không chỉ gian nan mà còn tốn khá nhiều thời gian. Việc nhớ hết các phrasal verb với GO lại là một thử thách ở “level khó nhằn” hơn gấp bội phần. Chính vì vậy, Language Link academic đã giúp bạn tổng hợp những phrasal verb với GO thông dụng nhất, hi vọng sẽ có ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình.

THAM KHẢO

Nếu mong muốn biết thêm nhiều phrasal verb với GO khác, cùng Language Link Academic xem đoạn video cực thú vị dưới đây nhé:

Nếu bạn cần sự chỉ dẫn tận tình để có thể “bá chủ” thế giới Phrasal verb ngay hôm nay, hãy đến ngay những trung tâm uy tín về tiếng Anh, như Language Link Academic. Với đội ngũ giáo viên có chuyên môn, có kinh nghiệm lâu năm trong “giới” tiếng Anh cùng hệ thống giáo trình đạt tiêu chuẩn Quốc tế, chúng tôi sẽ giúp bạn nắm vững những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng không hề đơn giản này nhé! Go for it!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *