accommodate·adjust·amicable·arrange·atone·conciliatory·heal·pacificatory·reconciliatory·reunite·salve·settle
Lenin và Yakov Sverdlov đã tìm cách hoà giải giữa Trotsky và Stalin, nhưng cuộc gặp của họ không thành công.

Đang xem: Hòa giải tiếng anh là gì

Lenin and Yakov Sverdlov tried to make Trotsky and Stalin reconcile, but their meeting proved unsuccessful.
Khi người Iran hướng theo mục đích chiếm lấy các nguồn tài nguyên, chính quyền Truman đã tìm cách hoà giải.
Tôi được biết các đại sứ của thủ tướng đã đến chỗ ông… và ông được ra lệnh là phải tiến tới hoà giải.
I have word that the chancellor”s ambassadors are with you now… and that you have been commanded to reach settlement.
Năm 1968, khi Rafi sáp nhập với Mapai để hình thành nên Liên kết, Ben-Gurion từ chối hoà giải với đảng cũ của mình.
In 1968, when Rafi merged with Mapai to form the Alignment, Ben-Gurion refused to reconcile with his old party.
Khasekhemwy sử dụng hai biểu tượng động vật đại diện cho sự hoà giải giữa hai phe phái, cũng như độ phân giải của huyền thoại.
Khasekhemwy”s use of the two animal symbols would then represent the reconciliation of the two factions, as does the resolution of the myth.

Xem thêm: Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về Cần Kiệm Liêm Chính Là Gì

Bức ảnh, thể hiện cái bắt tay dài nhiều phút giữa hai người đã trở thành một biểu tượng quan trọng của sự hoà giải Pháp-Đức.
The photograph, which depicted their minutes long handshake became an important symbol of French-German reconciliation.
Năm 1974, PNC thông qua Chương trình Mười Điểm (do Arafat và các cố vấn của ông thảo ra), và đề nghị một sự hoà giải với người Israel.
In 1974, the PNC approved the Ten Point Program (drawn up by Arafat and his advisers), and proposed a compromise with the Israelis.
Hà Lan đã nhiều lần cố gắng làm trung gian hoà giải giữa Đức và Đồng minh, nhằm đạt tới một thỏa thuận hoà bình bằng thương lượng.
The Dutch tried on several occasions to act as an intermediary to reach a negotiated peace settlement between the Entente and Germany.
Diễn biến chính của vở kịch Love”s Labour”s Lost của William Shakespeare cũng dựa trên một nỗ lực hoà giải, diễn ra năm 1578, giữa Marguerite và Henry.

Xem thêm: Lời Thoại Tiếng Anh Là Gì ? Bài 1: Từ Vựng Chủ Đề Phim Ảnh

The main action of William Shakespeare”s early comedy Love”s Labour”s Lost (1594–1595) is possibly based on an attempt at reconciliation, made in 1578, between Margaret and Henry.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *