Kho tàng từ vựng tiếng Anh khồng lồ và đa dạng khiến chúng ta càng học càng khám phá được nhiều điều bổ ích. Vậy bạn đã thu thập cho mình bao nhiêu vốn từ vựng rồi? Trong chuyên mục định nghĩa hãy cùng chúng tôi tìm hiểu phrasal verb with look, động từ thường gặp. Đồng thời các cụm từ đi và những từ liên quan đến nó.

Đang xem: Look For Nghĩa Là Gì – Phân Biệt Look After

*

Ý nghĩa & cách dùng Look

“Look” vừa là một động từ, vừa là một danh từ được sử dụng rất phổ biến. Đối với look trong 2 trường hợp khác nhau.

Look là động từ

– Look dùng để ám chỉ cái gì đó ta có thể nhìn thấy chúng.

Ex: Dan looked at her bag yesterday.

(Dan đã nhìn vào chiếc túi của cô ấy ngày hôm qua)

– Khi ta muốn tìm kiếm người hoặc vật nào đó, ta có thể dùng Look

Ex: A: My mother doesn’t know where the keys are. She has looked everywhere.

(Mẹ tôi không biết chìa khóa ở đâu. Bà ấy đã tìm ở khắp nơi)

B: Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì được bạn?)

– Look được dùng để diễn tả diện mạo của ai đó

Ex: My aunt looks luxurious.

(Dì tôi trông thật sang trọng)

– Khi muốn thể hiện sự suy nghĩ về một thứ gì đó theo một cách cụ thể

Ex: Her brother thinks that success is being rich, but she doesn’t look at it like that.

(Anh trai cô ấy nghĩ rằng thành công là phải giàu có, nhưng cô ấy không nghĩ như thế)

– Look được sử dụng để đưa ra ý kiến của bạn về khả năng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật.

Ex: I look certain to win this competition.

(Tôi chắc chắn sẽ thắng trong cuộc thi này)

– Khi bạn muốn ai đó nhìn vào thứ gì đó đáng ngạc nhiên hoặc thú vị thì ta có thể dùng Look

Ex: Look! There is Jasson.

Xem thêm: Mục Đích Và Ý Nghĩa Về Lễ Trai Đàn Chẩn Tế Là Gì, Ý Nghĩa Trai Đàn Bạt Độ, Chẩn Tế Âm Linh Cô Hồn

(Nhìn đi! Đó là Jasson)

Look là một danh từ

– Look là cái nhìn, cái ngó. Thường là danh từ số ít.

Ex: She took one look at the store.

(Cô ấy liếc nhìn 1 cái vào cửa hàng)

– Look có nghĩa là sự tìm kiếm

Ex: Jane has had a great look for 2 weeks.

(Jane đã có 1 sự tìm kiếm tuyệt vời vào 2 tuần vừa rồi)

– Look là có vẻ ngoài, dáng dấp; thường là danh từ số nhiều.

Ex: Sunny is starting to lose her looks.

(Nhan sắc của Sunny bắt đầu đi xuống)

*

Các từ thông dụng về Look

Look like là gì?

Look like thường thể hiện nghĩa trông giống ngoại hình, vẻ bề ngoài của ai hoặc thứ gì

Ex: This twins look like their father.

(Cặp sinh đôi này trông giống cha của chúng)

Câu hỏi với Look like

WHAT + DO/DOES + S + LOOK LIKE?

Ex: What does your sister look like?

(Chị gái bạn trông như thế nào?)

Look for là gì?

Look for: tìm, tìm kiếm

Ex: I am still looking for a new job.

(Tôi vẫn đang tìm một công việc mới)

Look to là gì?

 Look to có nghĩa là mong đợi, hy vọng

Ex: This company is looking to increase its sale in Vietnam.

Xem thêm: Cách Nhiệt Tiếng Anh Là Gì, Bạn Đã Có Khái Niệm Chính Xác Chưa

(Công ty này đang hy vọng tăng được doanh thu ở Việt Nam)

S + (look) + to somebody + for something

Cấu trúc này diễn tả việc hy vọng người nào đó sẽ cung cấp thứ gì cho mình

Ex: We looked to the govement for additional support.

(Chúng tôi hy vọng Chính phủ hỗ trợ thêm cho mình)

Be like

Be like = Look like = trông giống như, có vẻ như

Ex: What is the weather like today?

(Thời tiết hôm nay như thế nào vậy?)

WHAT + BE + S + LIKE?

Ex: What is your father like?

(Bố bạn là người như thế nào vậy?)

Thành ngữ, từ lóng của Look

look about đợi chờ
look about for tìm kiến, nhìn xung quanh
look about one nhìn quanh, đắn đo, suy nghĩ kỹ
look after chăm sóc, chăm nom
look at nhìn, ngắm, xem
look away quay đi
look back quay lại nhìn, ngần ngại, ghé lại
look back upon (to) nhìn lại (nhớ về quá khứ)
look down hạ giá
look down upon/on ra vẻ kẻ car
look forward to chờ đợi tin tức, mong đợi
look in nhìn vào, ghé qua
look into nhìn vào phía bên trong, hướng về
look out chú ý, coi chừng
look out for để ý chờ đợi điều gì xảy ra
look over xem xét, kiểm tra
look round nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc, suy xét
look towards nâng cốc, chúc sức khỏe
look upon xem như, coi như
look black trông có vẻ giận dữ
look blue có vẻ buồn bực, thất vọng
look alive khẩn trương lên, nhanh lên
look down one’s nose at coi thường
look in the face nhìn thẳng mặt
don’t look a gift – horse in the mouth đừng chê ỏng chê eo
look through colour of spectacles nhìn sự việc không đúng
look oneself agian trông có vẻ tốt hơn
look someone up and down nhìn từ đầu đến chân

Trên đây toàn bộ những kiến thức chung về phrasal verbs with look và giải nghĩa Look like, look for, look to, be like giới thiệu cho các bạn. Chúc bạn học thật tốt và có kết quả cao trong quá trình học tập!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *