Lũy kế là từ ngữ được gặp rất nhiều trong ngành kinh doanh, đặc biệt là khối ngành kinh tế. Nếu bạn cũng đang thắc mắc cụm từ lũy kế được viết thế nào trong tiếng Anh, hãy cùng chúng tôi đến với bài viết sau đây của chúng tôi

Lũy kế trong tiếng Anh là gì?

Lũy kế là gì?

Trước khi biết lũy kế trong tiếng Anh là gì, ta hãy cùng thử tìm hiểu từ “lũy kế” là như thế nào. Lũy kế được hiểu là số liệu được tính toán và cộng dồn theo ngày, tháng, quý, năm,…Trong kinh doanh ta rất hay bắt gặp khái niệm lũy kế, đặc biệt là bộ phận kế toán

Ví dụ: Quý 1 vừa rồi công ty A chưa thanh toán nợ cho công ty B 30.000.000 đồng, quý 2 cũng chưa thanh toán nợ 50.000.000 đồng. Như vậy khi hạch toán, công ty B sẽ ghi lũy kế là khoản nợ 80.000.000 đồng.

Đang xem: Tích lũy tiếng anh là gì

Luỹ Kế trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Lũy kế trong tiếng Anh là gì?

Lũy kế trong tiếng Anh là Cumulative hoặc Accumulate

Cumulative phát âm theo hai giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ đều giống nhau là: /ˈkjuː.mjə.lə.tɪv/ 

Accumulate phát âm theo hai giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ cũng tương tự nhau là: /əˈkjuː.mjə.leɪt/

Cumulative chỉ có một loại từ là tính từ và Accumulate chỉ có một loại từ là động từ. Vì thế khi dùng bạn cần chú ý để dùng đúng vị trí của chúng trong câu

Cách dùng từ lũy kế trong tiếng Anh

Cumulative được dùng trong toán tin với nghĩa là tích lũy, được tích lũy

Ví dụ: The cumulative sum of the three smallest positive integers is 6 ( Tổng tích lũy của ba số nguyên dương nhỏ nhất là 6)

Cumulative được dùng trong đo lường, điều khiển với nghĩa là lũy kế

Ví dụ: By the end of the first quarter, company A's cumulative debt amounted to the US $ 100,000 (Đến cuối quý 1, khoản nợ lũy kế của công ty A lên tới 100.000 đô la Mỹ)

Luỹ Kế trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

 

Cumulative được dùng trong kỹ thuật chung với nghĩa là dồn, tích lũy

Ví dụ: Employees' salaries will be cumulative the end of February (Lương của nhân viên sẽ dồn tới cuối tháng 2)

Accumulate được dùng với nghĩa chất đống, chồng chất, tích trữ của cải

Ví dụ: She worked very hard to accumulate good experience (Cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ để tích lũy kinh nghiệm tốt)

Ví dụ về từ tích lũy trong tiếng Anh

Ví dụ 1: Accumulated data is the cumulative and consecutive data, also known as the previous aggregate data, which will be calculated in the next accounting section.

Xem thêm: Hướng Dẫn Ghi Mẫu Tk1-Ts – Cách Lập Tờ Khai Tham Gia Bhxh

Dịch nghĩa: Lũy kế là số liệu cộng dồn và liên tiếp hay còn gọi là số liệu tổng hợp trước đó sẽ được tính tiếp trong phần kế toán tiếp theo. Ví dụ 2: The accumulated expenses for limited liability company A in a year are VND 1 billionDịch nghĩa: Chi phí lũy kế của công ty trách nhiệm hữu hạn A trong năm là 1 tỷ đồng Ví dụ 3: His community income over the past 10 years has allowed him to buy a house of 20 billion VNDDịch nghĩa: Thu nhập cộng đồng hơn 10 năm qua giúp anh mua được căn nhà 20 tỷ đồng

 

 

Luỹ Kế trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

 

Ví dụ 4: 2 years working in a marketing position at entertainment company A has helped him accumulated a good experienceDịch nghĩa: 2 năm làm việc ở vị trí marketing tại công ty giải trí A đã giúp anh tích lũy được nhiều kinh nghiệm tốt Ví dụ 5: Cumulative dividends are dividends retained from previous periods and shareholders holding preference shares receive dividends before other shareholders.

Xem thêm: Giải Tích Trong Toán Học Là Gì ? Cách Phân Tích Một Số Thành Các Thừa Số

Dịch nghĩa: Cổ tức lũy kế là cổ tức được giữ lại từ các kỳ trước và cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi nhận cổ tức trước các cổ đông khác. Ví dụ 6: She has Cumulative evidence enough favorable adultery evidence to sue her husband tomorrowDịch nghĩa: Cô ấy đã tích lũy đủ bằng chứng ngoại tình để kiện chông cô ấy vào ngày mai Ví dụ 7: she accumulated fatigue for a long time because she didn't want her children to worry about herselfDịch nghĩa: Bà ấy tích dồn nén sự mệt mỏi trong một thời gian dài vì bà ấy không muốn con cái phải lo lắng cho bản thân Ví dụ 8: Vietnamese people decide to export labor to South Korea to earn more money then accumulate capital and return to VietnamDịch nghĩa: Người Việt Nam quyết định đi xuất khẩu lao động sang Hàn Quốc để kiếm nhiều tiền hơn sau đó tích lũy vốn và trở về Việt Nam

 

Cụm từ và cụm danh từ thông dụng của từ Cumulative và Accumulate

 

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

Cumulative income

Thu nhập cộng dồn

Cumulative frequency

Tần số tích lũy

Cumulative incidence of relapse

Tỷ lệ tái phát tích lũy

Cumulative audience

Đối tượng tích lũy

Cumulative dividend

Cổ tức tích lũy

Cumulative evidence

Tích lũy bằng chứng

Cumulative preference share

Cổ phần ưu đãi tích lũy

Cumulative remainder

Số dư tích lũy

Cumulative sum

Số dư tích lũy

To accumulate capital

Tích lũy vốn

To accumulate good experience

Tích lũy kinh nghiệm tốt

Accumulated depreciation

Khấu hao lũy kế

Accumulated fatigue

Dồn nén mệt mỏi

Accumulate expenditure

Chi tích lũy

Accumulated deficit

Thâm hụt tích lũy

 

Trên đây là bài viết của chúng tôi. Chúc bạn nhận được nhiều kiến thức từ vựng bổ ích từ bài viết trên.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *