Không gian sống chúng ta tiếp xúc với rất nhiều các đồ nội thất trong gia đình. vậy bạn đã biết nghĩa trong tiếng anh của các đồ vật đó ra sao chưa?

Bài viết này sẽ dành chút ít thời gian để giúp bạn biết được những đồ nội thất trong ngôi nhà bạn, trong tiếng anh có nghĩa là gì nhé.

Ngoài việc trang bị các kiến thức tiếng anh cơ bản, đây cũng là cách để bạn chơi cùng con và cùng học tiếng anh một cách vui vẻ tại nhà, phải không nào.

Đang xem: Tủ giày tiếng anh là gì

 

 

*

Đồ nội thất trong tiếng anh

 

– Bed: Giường

– Double bed: Giường đôi

– Single bed: Giường đơn

– Sofa bed: Giường sofa

– Bedside table: Bàn để cạnh giường

– Dressing table : Bàn trang điểm

– Coffee table : Bàn uống nước

– Side table : Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính )

– Desk / table : Bàn

– Chair : Ghế

– Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên

– Stool : Ghế đẩu

– Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật

– Ottoman : Ghế đôn

– Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân

– Bench : Ghế dài

– Couch : Trường kỉ

– Sofa : Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn )

– Cushion : Đệm

– Chest of drawers: Tủ ngăn kéo

– Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng )

– Cup broad: Tủ đựng bát, chén

– Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ

– Side broad : Tủ ly

– Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ “cup broad “ )

– Closet : Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet , kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.

– Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung )

– Bookcase : Tủ sách

– Chandelier : Đèn chùm

– Reading lamp : Đèn bàn

– Wall lamp: Đèn tường

– Standing lamp: Đèn để bàn đứng

– Bariermatting : Thảm chùi chân

– Carpet : Thảm

– Fireplace : Lò sưởi

– Electric fire: Lò sưởi điện

– Gas fire : Lò sưởi ga

– Radiator: Lò sưởi

– Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ

– Air conditional : Điều hòa

– Bath : Bồn tắm

– Shower : Vòi hoa sen

– Heater: Bình nóng lạnh

– Internet access: Mạng Internet

– Television : Ti vi

– Fridge: Tủ lạnh

– Window curtain: màn che cửa sổ

– Sink : Bệ rửa

– Curtain : Rèm, màn

– Chest : rương, hòm.

Xem thêm:

– Coat hanger : Móc treo quần áo

– Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi

– Spin dryer: Máy sấy quần áo

– Poster : Bức ảnh lớn trong nhà

 

Trong tiếng anh giao tiếp, việc có được nguồn từ vựng dồi dào sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện. Thường xuyên tiếp xúc với người ngoại quốc trong nhà, thì việc trang bị cho mình vốn từ vựng về đồ nội thất là điều không thể thiếu được rồi.

Xem thêm: Cây Trúc Tiếng Anh Là Gì ? Có Hoa Hay Không? Cây Thủy Trúc Tên Tiếng Anh Là Gì

 

Ngoài các đồ nội thất thì bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan đến ngành kiến trúc và nội thất nữa nhé:

 

– architecture: kiến trúc

– interior: nội thất

– stairs: cầu thang

– wall: Tường

– brick: gạch

– cement: Xi măng

– sand: Cát

– gravel: sỏi

– plaster ceiling: trần thạch cao

 

Và còn rất nhiều các từ khác nữa, tuy nhiên anh ngữ ms hoa sẽ cập nhật bài viết này liên tục để bổ sung cho các bạn nhiều hơn vốn từ vựng nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *