*
*
*

*

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị tàu thủy

-Động cơ chính, máy chính: Main propulsion, main engine-Thiết bị vỉa máy chính: Turning gear for main engine-Bơm nước biển làm mát máy chính: Sea-water cooling pump for main engine-Bơm nước ngọt làm mát máy chính: Fresh water cooling pumping for main engine-Bơm dự phòng làm mát máy chính: Emergency cooling pump for main engine-Bơm dầu nhờn tuần hoàn máy chính: Lubricating oil pump for main engine-Bầu lọc nước biển máy chính: Sea water filter for main engine-Bơm cấp dầu nhờn: Fuel oil supply pump-Thiết bị bốc hơi: Steam evaporator-Bộ triệt âm gió khởi động máy chính: Main engine starting air damper-Bơm cấp nước của nồi hơi: Boiler feed water pump-Bơm tuần hoàn của nồi hơi khí xả: Exhaust gas boiler circulating pump-Thiết bị chưng cất nước: Vacuum evaporating installation-Bơm chuyển nước nồi hơi :Boiler water transfer pump-Bầu hâm dầu đốt: Fuel oil heater

*

-Máy phụ: Auxiliary machinery-Máy phân ly dầu nhờn: Lubricating oil separator-Bầu hâm dầu nhờn trước khi vào máy phân li: Preseparation oil heater-Bơm chuyển dầu đốt: Fuel oil transfer pump-Bơm chuyển dầu nhờn: Lubricating oil transfer pump-Bơm nước biển làm mát các thiết bị phụ :Auxiliary machinery seawater cooling pump-Bơm nước ngọt làm mát các thiết bị phụ: Auxiliary machinery fresh water cooling pump-Bơm dự phòng làm mát các thiết bị phụ: Auxiliary machinery emergency cooling pump-Bơm tay dầu đốt: Manually operated fuel oil pump-Tổ hợp diezen máy đèn: Diesel generator-Chai gió khởi động : Starting, air tank starting air bottle-Thùng đựng giẻ lau: Waste collector-Máy phân li dầu: diezen Diesel oil separator-Bàn thợ một người: Worktable for one person-Máy nén khí :Air compressor-Máy quạt gió dọc trục: Axial ventilator-Bơm cứu hỏa: Fire water pump-Bệ thử máy: Engine test bed-Bơm hút khô, bơm nước dằn: Bilge pump, ballast pump-Bơm của bầu lọc sơ bộ: Prefilter pump-Bầu lọc nước biển: Sea-water filter-Bơm nước sinh hoạt :Sanitary washing water pump-Két nước biển có khí nén: Pneumatic sea-water intake tank-Két nước ngọt có khí nén: Pneumatic sea-water tank-Thiết bị hâm nóng nước sinh hoạt: Hot washing water pump-Thiết bị sưởi: Heating system set-Cầu thang buồng máy: Ladder-Đường ray pa lăng: Monorail-Đường trục truyền động: Propeller shaft line-Thùng đựng xỉ: Ash-collecting tank-Thùng áp lực để thổi bầu lọc: Filter air tank-Thùng phân ly dầu nhờn: Service lubricating oil tank-Két lắng dầu diezen: Diesel oil setting tank-Két lắng dầu nặng: Heavy fuel oil separating tank-Thùng đo dầu đốt: Fuel oil measuring tank-Két chứa dầu bẩn: Used-up fuel oil, lubricating oil tank, sludge tank-Máy phân li dầu diezen: Diesel oil separator-Hộp van thông biên: Sea-valve box, sea chest box-Ống nước biển chính: Main sea water piping-Ống quạt gió: Ventilating air – pipe line-Bơm làm mát máy lạnh- Refrigerating engines cooling pump.

Nguồn #fb

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *