Lâm nghiệp và bảo tồn rừng nói chung hiện nay ở Việt Nam luôn là vấn đề nhức nhối khi xảy ra rất nhiều vụ cháy rừng nghiêm trọng, nạn lâm tặc hay phá rừng làm rẫy của các đồng bào dân tộc thiểu số đang diễn ra bất chấp sự quản lí gay gắt của lực lượng kiểm lâm.

Có thể thấy rằng, ta không chỉ cần tuyên truyền và xử phạt nặng tay với các trường hợp xâm hại mà còn cần có một đội ngũ các chuyên gia có kiến thức chuyên sâu để đưa ra các chính sách bảo tồn hợp lý. Một phần trong đó là học hỏi kinh nghiệm từ các quốc gia khác trên thế giới với tiến bộ khoa học công nghệ chuyên ngành lâm nghiệp.

*

Vì vậy, việc trau dồi vốn từ đóng vai trò rất quan trọng, qua đó giúp chúng ta hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên môn; bên cạnh đó là sử dụng dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Lâm nghiệp của các trung tâm dịch thuật, qua đó mang lại nguồn kiến thức, thông tin mới nhất giúp hoạt động bảo tồn và khai thác có hiệu quả hơn.

Đang xem: Lâm tặc tiếng anh là gì

Xem thêm:

Xem thêm: Đơn Vị Đo Tần Số Hertz ( Hz Là Đơn Vị Gì ? Tần Số 50Hz Hay 60Hz Thông Dụng Hơn Ở Việt Nam

Dưới đây, Persotrans xin giới thiệu tới các bạn một số thuật ngữ viết tắt chuyên ngành lâm nghiệp thông dụng nhất, thường gặp trong các tài liệu chuyên ngành:

THUẬT NGỮ Tiếng Anh Tiếng Việt
AF & PA American Forest & Paper Association Hiệp hội Lâm Sản và Giấy Hoa Kỳ
ASI Accreditation Services International (FSC) Tổ chức công nhận nghiệp vụ đánh giá chứng nhận FSC
ATO African Timber Organisation Hiệp hội gỗ rừng Châu Phi
BV  Bureau Veritas (certification body) Tỗ chức đánh giá chứng nhận
C&I  Criteria & indicators (certification) Bộ tiêu chí và chỉ tiêu (tiêu chuẩn/ chứng nhận)
CAs  Competent Authorities (EU Timber Regulation) Cơ quan chức năng (Quy chế gỗ Châu Âu)
CBs  Certification bodies Tổ chức chứng nhận
CBD  Convention on Biological Diversity Công ước về đa dạng sinh học
CITES  Convention on International Trade in Endangered Species of Flora and Fauna Công Ước Quốc Tế về buôn bán các loài động thực vật
CoC  Chain of custody Chuỗi hành trình sản phẩm
CPI  Corruption Perception Index Chỉ số nhận thức tham nhũng (Tổ chức minh bạch quốc tế)
CSA  Canadian Standards Association Hiệp hội tiêu chuẩn Canada
CSR  Corporate Social Responsibility Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
DDS  Due Diligence System (EU Timber Regulation) Hệ Thống Trách Nhiệm Giải trình (Quy chế gỗ liên minh Châu Âu)
EC  European Commission  Ủy ban châu Âu
EIA Environmental impact assessment,

Environmental Investigation Agency

1. Báo cáo đánh giá tác động môi trường

2. Cơ quan Điều tra Môi trường

ETTF European Timber Trade Federation Liên đoàn Thương mại gỗ châu Âu
EU European Union Liên minh Châu Âu
EU TR EU Timber Regulation Quy chế chống gỗ bất hợp pháp của EU
FAO Food and Agriculture Organisation of the UN Tổ chức nông lương thế giới
FLEGT Forest Law Enforcement, Governance and Trade Tăng cường thực thi luật lâm nghiệp, quản trị rừng và buôn bán gỗ
FMU Forest Management Unit Đơn vị quản lý rừng
FSC Forest Stewardship Council Hội Đồng quản lý rừng
GIZ Deutsche Gesellschaft für Internationale Zusammenarbeit (Germany) Tổ chức Hợp tác quốc tế Đức
GFTN Global Forest and Trade Network (WWF) Mang lưới kinh doanh lâm sản toàn cầu WWF
GFS Global Forestry Services Công ty GFS cung cấp dịch vụ liên quan lâm nghiệp, chứng nhận
GM Genetically Modified Biến đổi gen/di truyền
Ha Hectares Héc ta đơn vị đo lường diện tích
HCVF High Conservation Value Forest Rừng có giá trị bảo tồn cao
H&S Health and Safety Sức khỏe và an toàn
IAF International Accreditation Forum Diễn đàn công nhận quốc tế
ILO International Labour Organization Tỗ chức lao động thế giới
ISEAL International Social and Environmental Accreditation and Labelling Alliance Tổ chức liên minh Công nhân các chương trình chứng nhận công nhận nhãn mác trách nhiệm xã hội và môi trường trên sản phẩm (tạm dịch)
ISO International Organization for Standardization Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
ITTO International Tropical Timber Organisation Tổ chức Gỗ Nhiệt đới Quốc tế
IUCN International Union for Conservation of Nature Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên
LHV  Legal Harvest Verification (run by SCS) Chương trình đánh giá xác minh khai thác hợp pháp của tổ chức SCS
MOs  Monitoring Organisations (EU Timber Regulation) Tổ chức giám sát (trong quy chế EUTR)
MOU  Memorandum of Understanding Biên bản ghi nhớ
MTCS  Malaysian Timber Certification Scheme Hệ thống chứng chỉ gỗ Malaysia
NGO  Non-governmental Organization Tỗ chức phi chính phủ
NTFP  Non Timber Forest Products Lâm sản ngoài gỗ
OLB  Origine et Légalité des Bois (run by Bureau Veritas) Chương trình đánh giá xác minh Nguồn gốc và tính hợp pháp của gỗ của tập đoàn Bureau Veritas
P&C  Principles&Criteria (certification) Các nguyên tắc và chỉ tiêu (chứng nhận)
PEFC  Programme for the Endorsement of Forest Certification Chương trình Chứng chỉ Rừng Châu Âu (theo cách dịch của EFI)
RA  Rainforest Alliance Tổ chức phi chính phủ Rainforest Alliance
REDD  Reduced Emissions from Deforestation and forest Degradation Giảm phát thải (khí nhà kính) từ mất rừng và suy thoái rừng
SA  Soil Association (certification body) Tổ chức chứng nhận Soil Association
SCC  Standards Council of Canada Hội đổng tiêu chuẩn quốc gia của Canada
SCS Scientific Certification Systems (certification body) Tỗ chức chứng nhận SCS
SGS  Société Générale de Surveillance (certification body) Tỗ chức chứng nhận SGS
SFI  Sustainable Forestry Initiative Chương trình Tiêu chuẩn chứng nhận lâm nghiệp
SFM  Sustainable Forest Management Quản lý rừng bền vững
SMEs  Small and Medium Enterprise Các Doanh nghiệp vừa và nhỏ
SW SmartWood, forest certification program of the Rainforest Alliance Smart Wood, chương trình chứng nhận rừng của Rainforest Alliance
TI Transparency International Tỗ chức minh bach thế giới
TLAS Timber Legality Assurance System Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp
TTAP Timber Trade Action Plan Kế hoạch hành động thương mại gỗ
TFT The Forest Trust (formerly the Tropical Forest Trust) Tổ chức TFT
UKAS UK Accreditation Service Tỗ chức công nhận của Anh tên là UKAS
VLC Verification of Legal Compliance Chương trình đánh giá xác minh gỗ hợp pháp của SmartWood
VLO Verification of Legal Origin Chương trình đánh giá xác minh gỗ có nguồn gốc của Smart Wood
VPA Voluntary Partnership Agreement Hiệp ước đối tác tự nguyện
WB World Bank Ngân hàng thế giới
WTO World Trade Organization Tỗ chức thương mại quốc tế
WWF World Wide Fund for Nature (also known as World Wildlife Fund) Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên(WWF)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *