Khu phố là gì?
Khu phố là một tổ chức tự quản được lập ra bởi hộ dân sinh sống trong một phạm vi hành chính nhất định trong cộng đồng dân cư với mục đích hỗ trợ, bảo vệ nhau trong cuộc sống hàng ngày, người đứng đầu khu phố sẽ do hộ dân sinh sống bầu ra và được gọi là tổ trưởng khu phố.
Đang xem: Tổ dân phố tiếng anh là gì
Tổ dân phố là gì?
Tổ dân phố là một tổ chức tự quản tại một cụm dân cư nhất định, người đứng đầu tổ dân phố sẽ được gọi là tổ trưởng tổ dân phố và do hộ dân sinh sống trong tổ dân số bầu ra theo nhiệm kỳ, mục đích của lập tổ dân phố để giúp việc kết nối hộ dân được tốt hơn, góp vấn thúc đẩy sự phát triển, phổ biến quy định của nhà nước tới các hộ dân.
Xem thêm: Lá Mướp Đắng Có Tác Dụng Gì Đối Với Sức Khỏe Con Người? Uống Nước Mướp Đắng Phơi Khô Có Tác Dụng Gì
Khu phố tiếng Anh là gì?
Khu phố tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Neighborhood is an autonomous organization established by households living in a certain administrative area in the community for the purpose of supporting and protecting each other in their daily life. elected by the household and called the head of the neighborhood
Tổ dân phố tiếng Anh là gì?
Tổ dân phố tiếng Anh được định nghĩa như sau:
A locality is a self-governing organization in a specific population group, the head of a residential group will be called the group leader and elected by the household living in the population group by term, purpose. of establishing residential groups to help better connect the households, and contribute to the development and dissemination of state regulations to households.
Xem thêm: Chế Độ Thỉnh Giảng Viên Thỉnh Giảng Là Gì ? Cách Quản Lý Cách Quản Lý
Cách viết Khu phố tiếng Anh và Tổ dân phố tiếng Anh như thế nào?
– Tổng dân phố tiếng Anh sẽ được viết: residential area
– Khu phố tiếng Anh sẽ được viết là: Quarter – /ˈkwɔː.tər/.
Thôn, xóm, làng, xã, trị trấn, quận, huyện, tỉnh, thành phố tiếng Anh là gì?
Các bạn có thể tham khảo thêm một số địa danh sẽ được dịch sang Tiếng Anh như sau:
Ngách | Alley |
Ngõ, hẻm | Lane |
Đường | Street |
Tổ dân phố / Khu phố | Group / Quarter |
Ấp, thôn, xóm, đội | Hamlet |
Làng | Village |
Xã | Commune |
Phường | Ward |
Huyện, quận | District |
Phố (nhỏ), thị trấn | Town |
Tỉnh | Province |
Thành phố | City |
Tiểu bang | State |
Hướng dẫn viết 1 số địa chỉ bằng Tiếng Anh
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta sẽ có nhiều lúc cần ghi địa chỉ của mình bằng Tiếng Anh, để các bạn hiểu sơ bộ cách ghi, chúng tôi sẽ hướng dẫn 1 số cách ghi tiêu biểu địa chỉ bằng tiếng Anh như sau: