– Chọn bài -Bài 30: Vài trò và nhiệm vụ phát triên chăn nuôiBài 31: Giống vật nuôiBài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôiBài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôiBài 34: Nhân giống vật nuôiBài 35: Thực Hành : Nhận biết và chọn một số giống gà quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiềuBài 36: Thực Hành : Nhận biết một số giống lợn ( heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều ?Bài 37: Thức ăn vật nuôiBài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôiBài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôiBài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôiBài 41: Thực Hành : Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệtBài 42: Thực hành : Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng menBài 43: Thực Hành : Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật.
Đang xem: Giống vật nuôi là gì
Mục lục
Sách giải bài tập công nghệ 7 – Bài 31: Giống vật nuôi giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:
(trang 83 sgk Công nghệ 7): Em hãy đọc các ví dụ, rồi điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm vào chỗ trống của câu trong vở bài tập cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi.
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm….giống nhau, có…. và ……….. như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Trả lời:
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính chất di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định
(trang 84 sgk Công nghệ 7): Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi và điềm vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau.
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Trả lời:
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Bò sữa Hà Lan | Màu lông lang trắng đen. |
Vịt cỏ | Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau. |
Lợn Lan dơ rat | Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao. |
Câu 1 trang 85 sgk Công nghệ 7: Em hiểu thế nào là giống vật nuôi? Hãy nêu ví dụ.
Lời giải:
– Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính chất di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định
– Ví dụ: Vịt cỏ có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau, lợn Lan đơ rat có than dài, tai to rủ xuống, thịt nạc cao.
Câu 2 trang 85 sgk Công nghệ 7: Điều kiện để công nhận giống vật nuôi.
Lời giải:
– Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải có những điều kiện như sau:
+ Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.
+ Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau.
+ Có tính di truyền ổn định.
+ Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
+ Ví dụ: để được công nhận một giống lợn phải có 4500 – 5000 con, trong đó phải có từ 100 – 150 con giống đực. Đối với gia cầm phải 10000 con.
Xem thêm: Khai Giảng Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Khai Giảng Trong Tiếng Anh
Câu 3 trang 85 sgk Công nghệ 7: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi.
Lời giải:
– Vai trò của giống vật nuôi:
– Chọn bài -Bài 30: Vài trò và nhiệm vụ phát triên chăn nuôiBài 31: Giống vật nuôiBài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôiBài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôiBài 34: Nhân giống vật nuôiBài 35: Thực Hành : Nhận biết và chọn một số giống gà quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiềuBài 36: Thực Hành : Nhận biết một số giống lợn ( heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều ?Bài 37: Thức ăn vật nuôiBài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôiBài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôiBài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôiBài 41: Thực Hành : Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệtBài 42: Thực hành : Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng menBài 43: Thực Hành : Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật.