Bạn có một thói quen xấu đó là hút thuốc lá. Thói quen này rất khó sửa, nhưng bạn cần phải từ bỏ nó. Một người bạn sẽ khuyên bạn nên từ bỏ việc hút thuốc lá như sau: You need to do away with smoking.
Đang xem: ” Do Away With Là Gì ? Nghĩa Của Từ Do Away With Trong Tiếng Việt
(to) do away with (something) chính là cụm động từ chúng ta sẽ học ngày hôm nay. Nó có nghĩa là loại bỏ hay từ bỏ thứ gì đó. Mời bạn lắng nghe bài học video của Coach Shane.
Hello, everybody. Welcome back to E-cubed.Today, we’ve got a great phrasal verb, (to)do away with (something), to do away with something, to do away withsomething.
I’m, what? You don’t like the way I look? Ok. Well,should I do away with the hat? Is that better? Yeah. Oh, you don’t like my tie?Ok, I’ll, I’ll do away with my tie. Ok. What? My ear? What’s wrong withmy…oh. Oh, ow. You don’t like my earring? Ok. Well, I’ll do away with the earring,too. And that’s the meaning, to do away with something, to get rid ofsomething. You need to do away with the hat. You need to do away with smoking.Oh, yes. I need to do away with smoking. I should quit smoking. I know I willone day. I still enjoy it.
To do away with something, to get rid of something. To doaway with something something something. You need to do away with thatboyfriend. You need to do away with that girlfriend. You need to do away withyour money. Send it to me! To do away with something. You know the properpronunciation, do a, do away with, to do away with something. Here’s a dialoge.
Ineed to do away with my knuckle cracking.It’s a hard habit to break.I know. It’s almost impossible.Want me to help?
I need to do away with my knuckle cracking. Ouch! Ouch!Some people have the habit of cracking their knuckles. I need to do away withmy knuckle cracking. I know it’s hard habit to break. You want me to help?Every time you crack your knuckles, I’ll hit you. That’s a good friend. That’stoday’s expression. That’s E-cubed for today, and I’ll see you tomorrow.
Xem thêm: Hướng Dẫn Tạo App Android Đơn Giản, 5 Cách Tạo App Ứng Dụng Android Cho Website
Xin chào tất cả các bạn. Hoan nghênh các bạnđến với lớp học E-cubed. Hôm nay, chúng ta có một cụm động từ rất hay, (to) doaway with (something), to do away with something, to do away with something.
Tôi, cái gì cơ? Các bạn không thích vẻ bềngoài của tôi hôm nay à? Được thôi. Vậy tôi nên bỏ mũ ra nhỉ? Thế này ổn hơnchưa? Vâng. Ồ, các bạn không thích cà vạt của tôi ư? Thôi được, tôi sẽ, tôi sẽcởi cái cà vạt đi. Được rồi. Sao? Tai tôi á? Có vấn đề gì với… ồ. Ồ, oái. Cácbạn không thích cái khuyên tai của tôi sao? Được thôi. Vậy, tôi cũng sẽ bỏkhuyên tai đi. Và đó chính là ý nghĩa của cụm động từ chúng ta đang học, “to doaway with something”, “to get rid of something” loại bỏ cái gì đó đi. Bạn cầnphải bỏ mũ đi. Bạn cần phải bỏ hút thuốc. Ồ, đúng thế. Tôi cần phải bỏ hút thuốc.Tôi nên từ bỏ việc hút thuốc. Tôi biết, một ngày nào đó tôi sẽ bỏ hút thuốc mà.Tôi vẫn còn đang thích hút thuốc.
“to do away with something”, “to get rid ofsomething”, loại bỏ/từ bỏ cái gì đó. Bạn cần phải từ bỏ người bạn trai ấy. Bạncần phải từ bỏ người bạn gái ấy. Bạn cần phải từ bỏ tiền bạc của bạn. Chuyển nócho tôi nhé! “to do away with something”. Bạn biết đấy, cách phát âm đúng là,do a (cách phát âm như dowa), do away with, to do away with something. Đây là mộtđoạn hội thoại để bạn luyện tập.
Xem thêm: Lắc Tay Tiếng Anh Là Gì ? Phụ Kiện Trang Sức Tiếng Anh Là Gì
I need to do away with my knuckle cracking.It’s a hard habit to break.I know. It’s almost impossible.Want me to help?
Tôi cần phải từ bỏ việc bẻ khớp ngón tay.Đó là một thói quen khó từ bỏ được.Tôi biết. Điều đó dường như là không thể.Bạn cần tôi giúp không?
Tôi cần phải từ bỏ việc bẻ khớp ngón tay.Oái, oái. Nhiều người có thói quen bẻ khớp ngón tay. Tôi cần phải từ bỏ việc bẻkhớp ngón tay. Tôi biết đó là một thói quen khó từ bỏ được. Bạn cần tôi giúpkhông? Mỗi khi bạn bẻ khớp ngón tay, tôi sẽ đánh bạn. Đó là một người bạn tốt.Đó là expression của ngày hôm nay. Đó là bài học E-cubed của ngày hôm nay, và hẹngặp lại các bạn vào ngày mai.