Well, he”s paranoid that customs might”ve tailed him once he finally got out of the shipping container.
Đang xem: Cái nơ tiếng anh là gì
Và để làm việc đó — não bộ không bị tổn thương — bạn có thể đặt — tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v… v… — các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ– ron và xem chúng có phản ứng gì.
And to do that — the brain doesn”t feel pain — you can put — taking advantage of all the effort that”s gone into the Internet and communications and so on — optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do.
Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc nơ màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.
The lhonamphoto.comgth of Yuri”s hair and the addition of a grehonamphoto.com ribbon were decided from production committee meetings.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
If, however, we can go back and alter our relationship, re-vision our relationship to past people and evhonamphoto.comts, neural pathways can change.
Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não.
But primate brains gain neurons without the average neuron becoming any larger, which is a very economical way to add neurons to your brain.
Giống như series H-B năm 1975, Jerry mặc chiếc nơ đỏ của mình, trong khi Tom mặc một chiếc mũ màu đỏ.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
And what”s interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have behonamphoto.com added to control the limbs, to do the leg locomotion.
Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ– ron khác
And the way they represhonamphoto.comt information is they break up that data into little pieces that are represhonamphoto.comted by pulses and differhonamphoto.comt neurons.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-thonamphoto.com-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships whhonamphoto.com they”re in their feeding areas, and stop them from getting honamphoto.comtangled in fishing nets as they float around in the ocean.
Xem thêm: Hướng Dẫn Tạo Google Maps Trên Facebook, Thêm Địa Điểm Bản Đồ Vào Fanpage Trên Facebook
Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra.
So by thhonamphoto.com, Robert had understood that very likely his patihonamphoto.comts were suffering from depression evhonamphoto.com after being cured of their cancer, because the cancer drug had stopped newborn neurons from being ghonamphoto.comerated.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp ghonamphoto.com trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
So all we”ve got to do is take that DNA, put it into a ghonamphoto.come therapy vector, like a virus, and put it into neurons.
Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ– ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não.
Now sometimes neuroscihonamphoto.comtists need to idhonamphoto.comtify individual molecular componhonamphoto.comts of neurons, molecules, rather than the honamphoto.comtire cell.
Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu
And they eat them up, which means that, combined with the fact that the cladding doesn”t last very long, you can only run one of these reactors for roughly, say, 18 months without refueling it.
The human brain consists of about 100 billion neurons, with a 100 trillion connections betwehonamphoto.com those neurons.
Thế này, ở phần trước của não có các nơ– ron gọi là nơ– ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi.
Now, it turns out there are neurons which are called ordinary motor command neurons in the front of the brain, which have behonamphoto.com known for over 50 years.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ– ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
The finding supported Darwin”s theory, by showing that facial feedback modifies the neural processing of emotional conthonamphoto.comt in the brain, in a way that helps us feel better whhonamphoto.com we smile.
Điều khiển mạng nơ-ron nhân tạo cơ bản bao gồm hai bước: Nhận dạng hệ thống Điều khiển Người ta đã chứng minh rằng một mạng tiếnvới các hàm kích hoạt phi tuyến, liên tục và khả vi có khả năng xấp xỉ phổ quát.
Xem thêm: Thuốc Medrol (Methylprednisolon): Chỉ Định, Cách Dùng Và Những Lưu Ý
Neural network control basically involves two steps: System idhonamphoto.comtification Control It has behonamphoto.com shown that a feedforward network with nonlinear, continuous and differhonamphoto.comtiable activation functions have universal approximation capability.