Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
Đang xem: Cánh cửa tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về cánh cửa
Từ vựng tiếng Anh về cánh cửa – Tầm Nhìn Việt
Bảng từ vựng tiếng Anh về cánh cửa
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | door | /dɔ:/ | noun | Cửa,cánh cửa ra vào |
2 | peephole | /pi:p//’houl/ | noun | cửa quan sát |
3 | doorbell | /´dɔ:¸bel/ | noun | cửa |
4 | door knob | /dɔ://nɔb/ | noun | núm cửa |
5 | keyhole | /’ki:houl/ | noun | Lỗ khoá |
6 | door handle | /dɔ://’hændl/ | noun | tay nắm mở cửa |
7 | knocker | /´nɔkə/ | noun | |
8 | deadbolt | /ded//bovlt/ | noun | chốt cố định |
9 | hinge | /hɪndʒ/ | noun | Bản lề (cửa…) |
10 | key chain | /ki://tʃeɪn/ | noun | Móc gắn chìa khóa |
11 | keys | noun | Chìa khoá | |
12 | chain | /tʃeɪn/ | noun | Dây, xích |
13 | locks | /lɔk/ | noun | Khoá |
14 | padlock | /’pædlɔk/ | noun | Cái khoá móc |
15 | combination lock | <,kɔmbi’nei∫n’lɔk> | noun | khóa chữ |
16 | door mat | noun |
icon đăng ký học thử 2
Một số lưu ý
Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
Xem thêm: What Does ” Make It A Point Là Gì, Make A Point, Make A Point Of Doing Sth
Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về cánh cửa sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn thành công!
Giấy phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT số: 2804/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục Và Đào Tạo TPHCM cấp.