Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.

Đang xem: Cánh cửa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về cánh cửa

*

Từ vựng tiếng Anh về cánh cửa – Tầm Nhìn Việt

Bảng từ vựng tiếng Anh về cánh cửa

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA
1 door /dɔ:/ noun Cửa,cánh cửa ra vào
2 peephole /pi:p//’houl/ noun cửa quan sát
3 doorbell /´dɔ:¸bel/ noun cửa
4 door knob /dɔ://nɔb/ noun núm cửa
5 keyhole /’ki:houl/ noun Lỗ khoá
6 door handle /dɔ://’hændl/ noun tay nắm mở cửa
7 knocker /´nɔkə/ noun
8 deadbolt /ded//bovlt/ noun chốt cố định
9 hinge /hɪndʒ/ noun Bản lề (cửa…)
10 key chain /ki://tʃeɪn/ noun Móc gắn chìa khóa
11 keys noun Chìa khoá
12 chain /tʃeɪn/ noun Dây, xích
13 locks /lɔk/ noun Khoá
14 padlock /’pædlɔk/ noun Cái khoá móc
15 combination lock <,kɔmbi’nei∫n’lɔk> noun khóa chữ
16 door mat noun
*

icon đăng ký học thử 2

Một số lưu ý

Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.

Xem thêm: What Does ” Make It A Point Là Gì, Make A Point, Make A Point Of Doing Sth

Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).

Xem thêm:

Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về cánh cửa sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn thành công!

*

*

*

*

*

Giấy phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT số: 2804/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục Và Đào Tạo TPHCM cấp.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *