Sách cờ tướng tiếng Anh:– Sách cờ tiếng Anh thì dù hình vẽ bàn cờ chẳng khác gì ta, nhưng do tên viết tắt các quân cờ và ký hiệu nước đi thì hoàn toàn khác, cho nên lúc đầu sẽ không quen. Nhìn C (Cannon – Pháo) mà đọc là “Chốt”, còn P (Pawn – Tốt) thì hay đọc là “Pháo” – Phần lược dịch sau đây sẽ giúp các bạn xem tài liệu cờ tốt hơn.Tên quân cờ ghi theo tiếng Anh:
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_General”/> K (King)
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Advisor”/> A (Advisor)
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Elephant”/> E (Elephant)
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Chariot”/> R (Chariot)
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Cannon”/> C (Cannon)
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Horse”/> H (Horse)
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Soldier”/> P (Pawn)Ký hiệu đi quân:– Tiến (+) E3+5 → Tượng 3 tiến 5- Bình (=) C2=5 → Pháo 2 bình 5- Thoái (-) R3-1 → Xe 3 thoái 1Chữ viết tắt:– Trước: F (Front) FC+2 → Pháo trước tiến 2- Sau: R (Rear) RR=8 → Xe sau bình 8Chú ý: Các ký hiệu “F”, “R” đứng trước tên quân cờ nhé. FC → Front Cannon (“Tiền Pháo”, hay “Pháo trước”)RR → Rear Chariot (“Hậu Xa”, hay “Xe sau”)Các thế trận:– Central Cannon: Pháo đầu- Elephant Opening: Phi Tượng Cục- Horse Opening: Khởi Mã Cục- Angel”s Guide (Pawn Opening): Tiên Nhân Chỉ Lộ- Cross Palace Cannon: Quá Cung Pháo- Palcorner Cannon: Sĩ Giác Pháo- Side Horse Opening: Biên Mã Cục- Edge Pawn Opening: Biên Binh Cục- Advisor Opening: Thượng Sĩ Cục – Same Direction Cannon: Thuận Pháo- Opposite Direction Cannon: Nghịch Pháo- Make-up Opposite Direction Cannon: Nửa đường Nghịch Pháo- Screen Horses: Bình Phong Mã- Sandwiched Horses: Phản Cung Mã – Single Horse: Đơn Đề Mã- Palcorner Horse: Quải Giác Mã, Xuyên Cung Mã- 3-steps Tiger: Tam bộ hổMột số thuật ngữ:– Red: Đỏ (đi tiên)- Black: Đen (đi hậu)- Opening: Khai cuộc- Mid-Game: Trung cuộc- End-Game: Tàn cuộc- Move: Nước đi- Checkmate: Chiếu Tướng- Attack: Tấn công- Defend: Phòng thủ- 1st file, 2nd file, 3rd file…: Lộ 1, lộ 2, lộ 3…- Left side: Cánh trái- Right side: Cánh phải- River: Sông (hà)- Cross-river: Qua hà- Riverbank: Bờ sông- PR Cannon: Tốt để Pháo- Double Cannons Mate: Chiếu Pháo trùng- Double Crossed-river Cannons: Song Pháo quá hà- …Nếu ghép những thuật ngữ trên thành một thế trận hoàn chỉnh, bạn sẽ dễ dàng có:- Central Cannon, cross river Chariot vs. screen Horses, left Horse at the riverbank: Pháo đầu Xe qua hà đối Bình Phong Mã, tả Mã bàn hà – 5th & 7th file Cannons, 3rd file riverbank Pawn vs. screen Horses: Ngũ Thất Pháo Tốt 3 đối Bình Phong Mã – …Đánh giá thế trận:– Win: thắng- Lose: thua- Draw: hòa- Winning position: Thế thắng- Losing position: Thế thua- Superior position: Thế thượng phong- Positive position: Thế trận chắc chắn- Cramped position: Thế trận gò bó- Satisfactory position: Thế trận có thể thỏa mãn- … SÁCH CỜ PDF: COMMENT ĐỂ XEM LINK
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH K6VXUU”/>Những chiến thuật cơ bản (.PDF, 1 MB):
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH VNvWFa”/>Những cạm bẫy trong khai cuộc (.PDF, 2.42 MB):
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH TB3dG8″/>Những phương pháp chiếu tướng cơ bản (.PDF, 1.33 MB):
TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH BzcigT”/>Phương pháp chiếu tướng trong trung cuộc (.PDF, 7.42 MB):