Từ vựng band điểm tốt về chủ đề crime

*

1/Drug trafficking/drug traffickers: hoạt động buôn ma túy/bọn buôn lậu ma túy

2/Labour abuse or labour exploitation: bóc lột lao động

3/Money laundering: rửa tiền

4/Arms dealers: tội phạm buôn bán vũ khí

5/Tax invaders: tội phạm trốn thuế

6/illegal money-making operation: hoạt động kiếm tiền phi pháp

*

stop the crime

7/ to be open to conviction : nghe bào chữa tại tòa8/ be in jail = serve a prison sentence = custodial sentence

9/ commutnity service = community order: phục vụ, lao động công ích10/ a fine: tiền phạt11/ receive a caution: bị cảnh cáo12/ a ban: lệnh cấm13/ death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình14/ commit offence = phạm luật. phạm tội15/put someone in jail = imprison = tống vào tù –> imprisonment = thời gian ngồi tù

16/ the criminal justice system: hệ thống luật pháp hình sự17/ criminial law: luật hình sự, civil law: luật dân sự18/ criminal proceedings: cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm19/ a criminal lawyer20/ rampant: từ này là từ rất hay khi nói về crime, ý nói sự tăng nhanh tới khó kiểm soát, rampant inflation: sự “lạm phát” hành vi xấu =))

21/ persistent offender: người phạm pháp nhiều lần22/ re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt

23/ first offender: kẻ phạm pháp lần đầu24/ young offender: tội phạm vị thành niên

25/. Put sb on probation : xử ai án treo /prəˈbeɪ.ʃən/

26/. be remanded in custody : bị tạm giam /rɪˈmɑːnd/

27/. death penalty = capital punishment : án tử hình

28/. corporal punishment : nhục hình ( beating) /ˈkɔː.pər.əl/

29/.

Đang xem: Từ Vựng Band Điểm Tốt Về Chủ Đề Crime

Xem thêm: Trình Độ Ngoại Ngữ Là Gì – Khung Năng Lực Ngoại Ngữ 6 Bậc Dùng Cho Việt Nam

serve out a sentence = keep in prison for life : tù chung thân

30/. adjourn the trial : tạm hoãn phiên toà /əˈdʒɜːn/

31/. be released from custody : được phóng thích

32/ crime: chỉ chung các hành động trái pháp luật.+offence = offense: cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.

Xem thêm: Hệ Thống Pháp Luật Là Gì – Phân Tích Khái Niệm Hệ Thống Pháp Luật

*

honamphoto.com

+the culprit = offender = felon = criminal : kẻ phạm tội, phạm pháp+ robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng+ burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân+ theft: kẻ trộm đồ nói chung+shopliffting: kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy+pickpocketing: kẻ móc túi.+ fraud: kẻ lừa đảo+ sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé)+ assault: kẻ tấn công người khác+ mugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.

Một số từ ngành luật (LAW) thường dùng

*

1. felony: từ ngành luật, hành vi vi phạm nghiêm trọng.2. misdemeanor (tội nhẹ) >3. larceny: kẻ trộm đồ4. phishing: kẻ lừa đảo5. homicide: kẻ giết người = muder6. vandal = mugging7. felon: kẻ phạm tội8. technically illegal: phạm tội về lí thuyết9. declare sth illegal: Khai báo về chuyện gì đó phạm tội

10. an illegal weapon/drug = substance/gamling/hunting11. illegal immigrants: nhập cư trái phép

12. a drug test13. performance-enhancing drugs = doping, thuốc kích thích trong thể thao14. come off/ get off drugs: dừng sử dụng drugs15. experiment with drugs: tập tọe dùng thử16. a drug overdose: sốc thuốc17. a drug dealer/pusher: kẻ bán drugs chui18. drug trafficking = drug smuggling: buôn bán drugs

crime = delinquency

commit a crime= break a law = against the law –> imitate wrong-doing

19. crime wave: làn sóng tội phạm

2 the scence of the crime: hiên trường vụ án

21. extenuating circumstance: tình tiết giảm nhẹ

22. murder out of self-defence: giết ng vì tự vệ >23. crime of passion : đánh ghen =))24. crime against humadity: tội ác diệt chủng25. prostitution –> pimp: chủ chứa26.molest: cưỡng dâm –> molestation/ molester27.prosecute: khởi tố

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *