(Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực?
Và mong rằng hình ảnh con cò sẽ nhắc bạn luôn tỉnh thức trước các biến cố thế giới đánh dấu thời kỳ của chúng ta.
Đang xem: Con cò tiếng anh là gì
Vì thế, con cò rất thích hợp được dùng để làm một bài học đích đáng cho dân Y-sơ-ra-ên ương ngạnh và bất trung.
Các Xì Trum còn sử dụng con cò để đi đường xa (như đi đến nơi Johan và Pirlouit sống) hay cập nhật thông tin thế giới bên ngoài.
The Smurfs themselves use storks in order to travel long distances, such as to the kingdom where Johan and Pirlouit live, and keep up-to-date with events in the outside world.
(Ê-phê-sô 4:24, NW) Đúng, nhân cách mới giúp chúng ta trung thành, nhưng chúng ta cũng có thể học được một bài học về sự trung thành từ con cò.
(Ephesians 4:24) Yes, the new personality helps us to be loyal, but we can also learn a lesson about loyalty from the stork.
Đối với dân Y-sơ-ra-ên, con cò, và nhất là cò trắng, là một hình ảnh quen thuộc khi chúng di trú qua những xứ mà Kinh Thánh nói đến.
To the Israelites, the stork, and especially the white stork, was a familiar sight as it migrated through Bible lands.
Sau khi trú đông trong những vùng ấm áp hơn, đa số các con cò, hết năm này sang năm khác, thường trở về cùng một tổ mà chúng đã từng ở trước đây.
After wintering in warmer regions, most storks return year after year, often to the same nest that they have used before.
125 quân tình nguyện thuộc sư đoàn bộ binh số 34 do Wenner Hedderich chỉ huy, đã sử dụng máy bay Fieseler Fi 156 con cò (Störche) để tới mục tiêu và nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.
The offensive, carried out by 125 volunteers of the 34th Infantry Division under the command of Wenner Hedderich, achieved their missions by flying to their objectives using Fieseler Fi 156 Störche.
Quả thật, qua bản năng biểu lộ sự trung thành đối với bạn đời và dịu dàng chăm sóc chim con, con cò sống xứng đáng với ý nghĩa của tên nó—“người trung thành”.
Indeed, by instinctively showing faithfulness to its lifelong mate and tender care for its young, the stork lives up to the meaning of its name —“loyal one.”
Con nghĩ có một con cò sẽ thả em bé trước cửa nhà, và một cái lỗ xuất hiện trên người, máu me khắp nơi, chảy ra từ đầu, sau đó nhấn vào lỗ rốn, cái mông rơi ra,
Well, I think a stork, he drops it down, and then a hole goes in your body, and there”s blood everywhere, coming out of your head, and then you push your belly button, and then your butt falls off,
Vào ngày 23 tháng 4 năm 2012, người ta xác nhận ba con cò quăm non đã nở trên đảo Sado thuộc tỉnh Niigata, đây là lần đầu tiên loài chim này được ghi nhận là đã nở trong tự nhiên sau 36 năm.
On April 23, 2012, it was confirmed that three crested ibis chicks had hatched on Sado Island in Niigata Prefecture, the first time chicks had hatched in the wild in Japan in 36 years.
Tuy nhiên, sau này có thông báo rằng một con cò chân ngỗng biển đã được đội Nga moi lên từ lớp bùn đáy biển và rằng đoạn video từ chuyến lặn cho thấy có những con tôm và giáp xác chân hai loại chưa được xác định.
However, it was later reported that a sea anemone had been scooped up from the seabed mud by the Russian team and that video footage from the dive showed unidentified shrimps and amphipods.
Chúng ta đã nghe cách con dùng cò sông Nile để tiêu diệt đàn rắn độc họ dùng để chống lại con khi con bao vây thành phố Saba.
Xem thêm: Cổ Phiếu Quỹ Tiếng Anh Là Gì ? Khái Niệm, Bản Chất Và Mục Đích
We have heard how you took ibis from the Nile to destroy the venomous serpents used against you when you laid siege to the city of Saba.