Bê tông cốt thép tiếng anh là gì
Xin chào các bạn, như chúng ta biết rằng Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ quốc tế. Là ngôn ngữ thông dụng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay.Việc đọc hiểu rõ tiếng anh được xem là một lợi thế rất lớn. Mở ra nhiều cơ hội cho bạn, không chỉ cơ hội thăng tiến,cơ hội hợp tác công việc. Mà việc hiểu rõ tiếng Anh còn giúp bạn có thể đọc hiểu tài liệu nước ngoài. Mở mang, tiếp thu thêm nhiều kiến thức mà tài liệu tiếng Việt không có.
Đang xem: Cốt thép tiếng anh là gì
Trong thiết kế, xây dựng nhà ở, vật liệu xây dựng cũng vậy. Hiện nay trên thế giới công nghệ,kỹ thuật đều phát triển hơn Việt Nam rất nhiều. Chính vì vậy để các bạn nắm rõ hơn về các kiến thức, thuật ngữ chuyên ngành bê tông cốt thép.. Bài viết này chúng tôi chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành bê tông cốt thép. Hay giải đáp thắc mắc bê tông cốt thép tiếng anh là gì ? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, bê tông cốt thép có ngĩa là reinforced concrete hoặc ferroconcrete. Trong đó concrete được hiểu là bê tông, còn reinforced nghĩa là nén chặt..Ngoài bê tông cốt thép tiếng anh là gì ? Thì dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Tiếng anh chuyên ngành vật liệu xây dựng bạn nên học thuộc.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
REINFORCEMENT : Cốt thép
FORMWORK : Cốt pha
Concrete : Bê tông
Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông
Sand; fine aggregate : Cát
Pebble : Sạn
Gravel : Sỏi (pebble > gravel).
Crushed stone : Đá xay.
Binder : Chất kết dính.
Portland cement : Xi măng Portland.
Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan.
Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi.
Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi.
High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi.
Type I cement : Xi măng Portland bình thường.
Type II cement : Xi măng Porland cải tiến.
Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt.
Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt.
Tread : Bề rộng mặt bậc thang.
Landing slab : Đan chiếu nghỉ.
Admixture : Chất phụ gia.
Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng.
Blind concrete : Bê tông lót.
Reinforced concrete : Bê tông cốt thép.
Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực.
Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực.
Xem thêm: 35 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Gia Vị Tiếng Anh Là Gì, Gia Vị In English
Concrete batch : Bả trộn bê tông.
Ready-mixed concrete : Bê tông tươi.
Cement slurry : Nhựa xi măng.
Slump test : Thử độ sụp bê tông.
Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương.
Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ.
Beam : Dầm.
Floor beam : Dầm sàn.
Grider : Dầm cái.
Brace : Giằng.
Cantilever : Công son.
Vertical stiffener : Bổ trụ.
Slab : Đan.
Floor-slab : Đan sàn.
Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn.
Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn.
Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt.
Staircase : Cầu thang.
Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy.
Stringer : Cốn thang.
Xem thêm: “Đồ Thị Của Hàm Số Tiếng Anh Là Gì ? Hàm Số In English
Lintel : Lanh tô
Edge-beam : Đà môi
Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm)
Step : Bậc thang, bậc tam cấp.
Riser : Bề cao bậc thang
Sleeper : Tấm lá chớp
To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông