Appropriately, then, the future Messiah says: “Listen to me, O you islands, and pay attention, you national groups far away.
Đang xem: Cù lao tiếng anh là gì
It is situated on the southern tip of the so-called Bergamasca Island, a territory delimited by the rivers Adda and Brembo.
Ngày nay, cừu Shetland chủ yếu được nuôi giữ trong các cù lao Shetland và một số ít các địa phương khác.
For in me the islands themselves will keep hoping, the ships of Tarshish also as at the first, in order to bring your sons from far away . . .
Trên một cù lao sông có pháo đài Bohus (một trong những pháo đài đẹp nhất Thụy Điển) đối diện với thành phố Kungälv.
On an island in the river, the Bohus Fortress (one of Sweden”s finest fortresses) faces the city of Kungälv.
Người ta—thậm chí dân cư các cù lao, tức những người ở nơi xa xôi hẻo lánh—cũng run rẩy trước cuộc tiến quân của ông.
Peoples —even the inhabitants of the islands, those in the most distant places— tremble at his approach.
Xem thêm: Hóa Trang Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Halloween
Đô thị “s-Gravendeel được sáp nhập với Binnenmaas ngày 1 tháng 1 năm 2007. “s-Gravendeel nằm ở phía đông của cù lao Hoeksche Waard trên sông Dordtsche Kil.
The municipality of “s-Gravendeel was merged with Binnenmaas on January 1, 2007. “s-Gravendeel is on the eastern side of Hoeksche Waard Island on the river Dordtsche Kil.
Huyện được đặt tên theo đền Phra Samut Chedi được xây năm 1827-1828 theo lệnh vua Buddha Loetla Nabhalai (Rama II) trên một cù lao trên sông Chao Phraya.
The district is named after the temple Phra Samut Chedi, which was built 1827–1828 by King Buddha Loetla Nabhalai (Rama II) on an island in the Chao Phraya River—hence its popular name Phra Chedi Klang Nam (chedi in the middle of the water).
Người chẳng mòn-mỏi, chẳng ngã lòng, cho đến chừng nào lập xong sự công-bình trên đất; các cù–lao sẽ trông-đợi luật-pháp người”.—Ê-sai 42:1-4.
He will not grow dim nor be crushed until he sets justice in the earth itself; and for his law the islands themselves will keep waiting.” —Isaiah 42:1-4.
Dù bị đày đi “phương đông
Xem thêm: Close-Knit Là Gì ? Nghĩa Của Từ Closely Knit Trong Tiếng Việt
Wherever the survivors were deported, whether to “the region of light