Nhìn chung, với việc không thay đổi quy chế tuyển sinh 2021 của Bộ GD & ĐT, các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng trong năm nay cũng không có thay đổi gì so với năm 2020.
Đang xem: D78 là tổ hợp môn gì
Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần nắm rõ mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm 2021 để lựa chọn tổ hợp môn thi phù hợp với ngành xét tuyển và thế mạnh của mình.
Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy
Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy được thực hiện dựa vào nội dung hướng dẫn theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS ngày 20 tháng 03 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bảng mã hóa các tổ hợp môn thi và xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ GD&ĐT thống kê.
Xem thêm: Hệ Điều Hành Ios Là Viết Tắt Của Từ Gì ? Hệ Điều Hành Ios Là Gì
Theo đó, mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển bao gồm 10 tổ hợp môn thi truyền thống và 91 tổ hợp môn thi mới. Ngoài ra, các trường Đại học, CĐ lựa chọn các tổ hợp môn xét tuyển dựa vào ngành đào tạo và yêu cầu riêng của mỗi trường.
Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp các môn xét tuyển |
Các mã tổ hợp môn khối A (môn Toán và 2 môn khác) | ||
1 | A00 | Toán, Vật Lý, Hóa Học |
2 | A01 | Toán, Vật Lý. Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 | A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
11 | A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
12 | A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
13 | A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
14 | A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
15 | A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
16 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
17 | A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
18 | A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
Các mã tổ hợp môn khối B (môn Toán, Sinh học và 1 môn khác) | ||
19 | B00 | Toán, Hóa Học, Sinh Học |
20 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
21 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
22 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
23 | B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
24 | B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
25 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Các mã tổ hợp môn khối C (môn Ngữ văn và 2 môn khác) | ||
26 | C00 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
27 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
28 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
29 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
30 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
31 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
32 | C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
33 | C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
34 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
35 | C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
36 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
37 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
38 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
39 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
40 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội |
41 | C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
42 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
43 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
44 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Các mã tổ hợp môn khối D (môn Ngoại ngữ và 2 môn khác) | ||
45 | D01 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
46 | D02 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga |
47 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
48 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
49 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
50 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
51 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
52 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
53 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
54 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
55 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
56 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
57 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
58 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
59 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
60 | D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
61 | D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
62 | D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
63 | D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
64 | D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
65 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
66 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
67 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
68 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
69 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
70 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
71 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
72 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
73 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
74 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
75 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
76 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
77 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
78 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
79 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
80 | D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
81 | D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
82 | D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
83 | D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
84 | D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
85 | D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
86 | D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
87 | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
88 | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
89 | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
90 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
91 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
92 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
93 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
94 | D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
95 | D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
96 | D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
97 | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
98 | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
99 | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
100 | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
101 | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
102 | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
103 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
104 | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
105 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
106 | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
107 | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
108 | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
109 | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
110 | D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
111 | D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
112 | D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
113 | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
114 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
115 | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
116 | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
117 | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
118 | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
119 | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
120 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
121 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
122 | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
123 | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Các mã tổ hợp môn khối Năng khiếu (có 1 hoặc 2 môn năng khiếu) | ||
124 | H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
125 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
126 | H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
127 | H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
128 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
129 | H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
130 | H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
131 | H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
132 | H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
133 | K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
134 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
135 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
136 | M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
137 | M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
138 | M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
139 | M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
140 | M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
141 | M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
142 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
143 | M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
144 | M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
145 | M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
146 | M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
147 | M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
148 | M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
149 | M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
150 | M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
151 | M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
152 | M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh |
153 | M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
154 | M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
155 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
156 | N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
157 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
158 | N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
159 | N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
160 | N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
161 | N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
162 | N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
163 | N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
164 | N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
165 | R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
166 | R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
167 | R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
168 | R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
169 | R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
170 | R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
171 | S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
172 | S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
173 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
174 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
175 | T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
176 | T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
177 | T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
178 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu |
179 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
180 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
181 | V02 | VẼ MT, Toán, Tiếng Anh |
182 | V03 | VẼ MT, Toán, Hóa |
183 | V04 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
184 | V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
185 | V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
186 | V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
187 | V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
188 | V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
189 | V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
190 | V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |