Học tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học rất hiệu quả để nâng cao vốn từ được nhiều người áp dụng. Nhằm giúp người học có những cụm chủ đề thú vị, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn Tên các loại quả trong tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.
Đang xem: Dưa hấu tiếng anh là gì
(Các loại quả trong tiếng Anh)
I- Các loại quả trong tiếng Anh thông dụng
Học tiếng Anh bằng phương pháp giao tiếp qua ẩm thực là cách học thú vị và tăng sự hứng khởi cho bất kỳ ai tham gia. Để là người tự tin trong các buổi học thực tế, bạn hãy nhớ hết nhóm từ các loại quả trong tiếng Anh thông dụng này nhé.
1. Avocado <,ævou'kɑ:dou>: Bơ
2. Apple <'æpl> : Táo
3. Orange <'ɔrindʒ>: Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape
6. Grapefruit <'greipfru:t> (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit
8. Mango <'mæηgou>: Xoài
9. Pineapple <'painæpl>: Dứa, Thơm
10. Mangosteen <'mæηgousti:n>: Măng Cụt
11. Mandarin <'mændərin> : Quýt
12. Kiwi fruit <'ki:wi:>
13. Kumquat <'kʌmkwɔt>: Quất
14. Jackfruit <'dʒæk,fru:t>: Mít
15. Durian <'duəriən>: Sầu Riêng
Học đến đây các bạn đã cảm thấy thèm ăn chưa. Các loại quả trong tiếng Anh thực sự là rất phong phú, các bạn nhỉ!
16. Lemon <'lemən> : Chanh Vàng
17. Lime
18. Papaya
: Đu Đủ
19. Soursop <'sɔ:sɔp>: Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple <'kʌstəd,æpl>: Mãng Cầu (Na)
21. Plum
22. Apricot <'eiprikɔt>: Mơ
23. Peach
24. Cherry <'t∫eri> : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê (Hồng xiêm)
26. Rambutan
27. Coconut <'koukənʌt>: Dừa
28. Guava <'gwɑ:və>: Ổi
29. Pear
30. Persimmon
: Hồng
31. Fig
32. Dragon fruit <'drægən>
33. Melon <'melən> : Dưa
34. Watermelon <'wɔ:tə'melən> : Dưa Hấu
35. Lychee
36. Longan <'lɔηgən>: Nhãn
37. Pomegranate <'pɔmigrænit>: Lựu
38. Berry <'beri>: Dâu
39. Strawberry <'strɔ:bri> : Dâu Tây
40. Passion fruit <'pæ∫n>
II.
Xem thêm: Gold Class Cgv Là Gì – Gold Class Là Gì Thích Thú
Tên một số loại quả trong tiếng Anh ít thông dụng hơn
Các loại quả trong tiếng Anh có rất nhiều nhưng đa số chúng ta chỉ biết đến những loại quả phổ biến. Và để tránh những tình huống khó xử hay gọi nhầm tên, chúng tôi giới thiệu đến các bạn những từ tiếng Anh về các loại quả chưa được biết đến rộng rãi. Hãy mở rộng vốn từ của mình, chúng không bao giờ là thừa cả.
41. Currant <'kʌrənt>: Nho Hy Lạp
42. Citron <'sitrən>: Quả thanh yên
43. Gooseberry /’dʤu:dʤu:b/: Tầm ruộc
44. Tamarind /’tæmərind/: Me
45. Jujube /’dʤu:dʤu:b/ Táo tàu
46. Cantaloupe /’kæntəlu:p/ Dưa vàng
47. Honeydew /’hʌnidju:/ Dưa xanh
48. Ambarella <'æmbə'rælə> Cóc
49. Baby jackfruit <'beibi 'dʒæk,fru:t>: Trái gấc
50. Burmese grape : Dâu da
51. Canistel : Trứng gà/Lêkima
52. Cantaloup <'kæntəlu:p>: Dưa lưới
53. Date
54. Dragon fruit <'drægən fru:t>: Thanh long
55. Mandarin / Tangerine <,tændʒə'ri:n>: Quýt
56. Milk apple / Star apple: Trái vú sữa
57. Mulberry <'mʌlbəri>: Trái dâu tằm
58. Nectarine <'nektərin>: Trái xuân đào
59. Noni <'nouni> : Trái nhàu
60. Otaheite gooseberry <'guzbəri>: Chùm ruột
61. Rose apple <'rouz 'æpəl>: Quả gioi
62. Soursop <'saʊə:sɔp>: Mãng cầu xiêm
63. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: Điều
64. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: Vú sữa
Tiếp tục với các loại quả trong tiếng Anh nào!
65. Almond: /’a:mənd/: Quả hạnh
66. Chestnut: /´tʃestnʌt/: Hạt dẻ
67. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: Dưa bở ruột xanh
68. Blackberries: /´blækbəri/: Mâm xôi đen
69. Raisin: /’reizn/: Nho khô
70. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: Táo ta
71. Dates: /deit/: Quả chà là
72. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: Quả hạnh xanh
73. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: Quả chanh vùng Tây Ấn
74. Cranberry: /’krænbəri/: Quả nam việt quất
75. Marang: Mít tố nữ
76. Gooseberry /´gu:zbəri/: Trái lý gai
77. Quince /kwins/: Quả mộc qua
78. Loquat: Quả sơn trà Nhật Bản
79. Blueberry <ˈbluːbəri>: Việt quất
80. Plantain /ˈplæn.tᵊn/: Quả chuối lá
Bài học về cụm chủ đề các loại quả trong tiếng Anh tạm kết thúc tại đây!
Với kho từ phong phú về các loại quả trong tiếng Anh trên, chắc chắn các bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp về chủ đề này. Hãy truy cập https://www.honamphoto.com mỗi ngày để học thêm các chủ đề tiếng Anh mới nhé!