Giảng viên là gì?
Giảng viên là công chức đảm nhiệm công việc giảng dạy một chuyên môn tại một trường đại học, sau đại học, trường cao đẳng thuộc chuyên ngành do trường đó đào tạo.
Đang xem: Giảng viên tiếng anh là gì
Để trở thành giảng viên thì cá nhân cần phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên và có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm giảng dạy. Ngoài ra còn cần phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và có các loại văn bằng chứng chỉ theo quy định.
Ngoài điều kiện về trình độ chuyên môn để trở thành giảng viên còn đòi hỏi phải có kiến thức, kinh nghiệm, có đạo đức tốt, có tinh thần trách nhiệm với công việc và có tính kỉ luật.
Công việc của giảng viên thường sẽ là giảng dạy các bộ môn phù hợp với chuyên môn đã được đào tạo, hướng dẫn và chấm đồ án, khóa luận tốt nghiệp.
Giảng viên tiếng Anh là gì?
Giảng viên tiếng Anh là Lecturers.
Giảng viên tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Lecturers are civil servants in charge of teaching a specialization at a university, graduate school or a college specialized in that school.
To become a lecturer, an individual must have a university degree or higher and a professional qualification suitable for the teaching job position. In addition, it is necessary to have a certificate of pedagogical training and a range of qualifications as prescribed.
In addition to professional qualifications to become a teacher, it also requires knowledge, experience, good ethics, a sense of responsibility for the job and a disciplined nature.
Xem thêm: Trong Trường Hợp Tiếng Anh Là Gì, Tùy Từng Trường Hợp Trong Tiếng Anh Là Gì
The job of the instructor will usually be to teach the subjects in accordance with the trained specialty, guide and mark the thesis, graduate thesis.
Danh mục từ liên quan đến giảng viên tiếng Anh là gì?
Danh mục từ liên quan đến giảng viên tiếng Anh là tutors (trợ giảng);
– Student (Học viên);
– Teacher (Giáo viên);
– References (Tài liệu tham khảo);
– Curriculum (Giáo trình);
– Lecturers of English (Giảng viên bộ môn Tiếng Anh);
– Master (Thạc sĩ);
– Doctor (Tiến sĩ);
– Teaching staff (Đội ngũ giảng viên);
– Duties of university lecturers (Nhiệm vụ của giảng viên đại học);
– Conditions for admission to university lecturer positions (Điều kiện để dự tuyển vị trí giảng viên đại học);
– What is the salary of university lecturers? (Mức lương giảng viên đại học là bao nhiêu?);
– Main lecturer (Giảng viên chính);
– Differences between lecturer and main instructor (Sự khác nhau giữa giảng viên với giảng viên chính);
– Exam entrance to the position of lecturers like? (Thi tuyển vào vị trí giảng viên như thế nào?).
Ví dụ cụm từ thường sử dụng giảng viên tiếng Anh là gì?
Ví dụ cụm từ thường sử dụng giảng viên tiếng Anh là To become a university lecturer, an individual needs to meet all the prescribed conditions and submit an application for admission. (Muốn trở thành giảng viên đại học thì cá nhân cần phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định và nộp hồ sơ thi tuyển).
– What are the regulations on conditions, content, ways to consider lecturing promotions? (Quy định về điều kiện, nội dung, cách thức để xét thăng hạng giảng viên như thế nào?).
– Those who are main lecturers must have at least one graduate degree, master’s degree or higher. (Những người là giảng viên chính thì phải có ít nhất một bằng tốt nghiệp là bằng thạc sĩ trở lên).
– The main task of a lecturer is to teach and perform work related to the training process, evaluate and comment on the learning results of students and students. (Nhiệm vụ chính của giảng viên là giảng dạy, thực hiện các công việc liên quan đến đến quá trình đào tạo, đánh giá, nhận xét kết quả học tập của học viên, sinh viên.).
Xem thêm: Cv Có Nghĩa Là Gì ? Lưu Ý Khi Viết Cv Những Ý Nghĩa Của Cv
Trên đây là bài viết về vấn đề giảng viên là gì, giảng viên tiếng Anh là gì và danh mục từ liên quan đến giảng viên tiếng Anh là gì. Nếu Quý vị còn thắc mắc hay có những góp ý vui lòng liên hệ đến TBT Việt Nam.