Bạn muốn tự học thêm từ vựng tiếng anh tại nhà? Bạn muốn tìm hiểu về từ Hiệu Quả trong tiếng Anh nhằm làm phong phú vốn từ của mình. Hãy cùng honamphoto.com tìm hiểu về từ hiệu quả tiếng anh qua bài chia sẻ bên dưới nhé.
Đang xem: Hiệu quả tiếng anh là gì
Hiệu Quả trong Tiếng Anh là gì?
Như bạn đã biết, Hiệu quả mang nghĩa tích cực đó là là khả năng tạo ra được kết quả như mong muốn. Khi cái gì đó được coi là có hiệu quả, đồng nghĩa với việc đây là một kết quả như bạn mong muốn. Chắc hẳn trong cuộc sống ai cũng mong muốn mình làm việc thật hiệu quả phải không nào?
Vì vậy Hiệu quả được sử dụng khá phổ biến trong hầu hết các bối cảnh giao tiếp hàng ngày,.. Thuật ngữ đặc biệt này trong tiếng anh cũng có nghĩa tương tự.
Hiệu quả tiếng anh được dịch sang tiếng anh là Effective.
Hiệu quả tiếng anh là gì?
Thông tin chi tiết của từ Hiệu quả trong tiếng anh
Cách phát âm
Từ Effective có cách phát âm không khó và được phiên âm như sau:
Trong tiếng Anh Anh / ɪˈfektɪv /
Trong tiếng Anh Mỹ / ɪˈfektɪv /
Thông tin chi tiết của từ hiệu quả trong tiếng anh
Cụm từ thông dụng
Effective trong tiếng anh có một số cụm từ, cụm danh từ thông dụng sau. Khi ghép và trở thành cụm từ, Effective có thể mang một nghĩa hoàn toàn khác mà không nhất thiết phải là hiệu quả.
Một số cụm có chứa từ Effective |
Nghĩa tiếng việt |
effective tax rate |
Thuế xuất hiệu quả |
effective temperature |
Nhiệt độ thực tế |
effective yield |
Tỉ lệ hoàn vốn của một trái phiếu |
effectiveness |
Hiệu quả |
effector |
Người thực hành |
effector cell |
Tế bào hiệu lực |
effectual |
Mang lại hiệu quả như mong đợi |
Allocative efficiency |
Hiệu quả phân bổ |
Economic efficiency |
Hiệu quả kinh tế |
efficiency bonus |
điểm thưởng năng lực |
Efficiency earnings |
Thu nhập hiệu quả |
Những ví dụ của từ Effective – Hiệu quả trong tiếng anh
Ví dụ 1: Would some of these introductions be effective in your territory?Dịch nghĩa: Một số lời nhập đề sau đây có hiệu quả trong khu vực của anh chị không? Ví dụ 2: To be effective in their teaching, all Christians need to have freeness of speech.Dịch nghĩa: Để việc dạy dỗ đạt hiệu quả cao nhất, tất cả tín đồ Đấng Christ cần phải có khả năng nói thật tốt và thật dạn dĩ trước đám đông. Ví dụ 3: Resistance to a number of other previously effective antibiotics is common.Dịch nghĩa: Hiện nay tình trạng phản kháng với một số loại kháng sinh có hiệu quả trước đây đã xảy ra khá phổ biến. Ví dụ 4: On 9 July an official side event of the United Nations Ocean Conference for addressing ways by which the private sector provides practical solutions to address the problems such as by improving energy efficiency, waste management and introducing market-based tools to shift investment, subsidy and production.
Xem thêm: Cái Muỗng Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Dùng Nấu Ăn
Dịch nghĩa: Ngày 9 tháng 7 đã diễn ra một sự kiện của Hội nghị Liên Hợp Quốc về Đại dương với mục đích để giải quyết vấn đề nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn năng lượng, quản lý chất thải đồng thời giới thiệu một số công cụ tiên tiến để chuyển đổi đầu tư, trợ cấp và tăng cường sản xuất.
Một số ví dụ của từ Hiệu quả trong tiếng anh
Ví dụ 5: The weak cooling efficiency due to the lack of hydrocarbons in the stratosphere above 0.1 mBar pressure level may contribute too.Dịch nghĩa: Việc thiếu hụt hidrocacbon trong tầng bình lưu với áp suất trên 0,1 mBar chính là ảnh hưởng của sự lạnh đi đôi chút đồng thời là yếu tố làm cho tầng nhiệt cao đáng kinh ngạc Ví dụ 6: And finally the agenda for the future will need to include closer attention to more efficient use of scarce domestic resources.Dịch nghĩa: Và cuối cùng, quá trình phát triển tương lai cũng cần chú ý tới việc sử dụng hiệu quả hơn nguồn lực có hạn trong nước. Ví dụ 7: As we issue this global report, I’m pleased to be in Germany, the top performer on efficient logistics.”Dịch nghĩa: Trên cương vị là nhà tổ chức phát hành bản báo cáo toàn cầu, bản thân tôi rất hài lòng khi có cơ hội đến thăm nước Đức, đây là đất nước dẫn đầu về hiệu quả trong ngành hậu cần” Ví dụ 8: We have much better algorithms now. And, in fact, once you have a candidate prime, we now have very efficient algorithms that will actually prove beyond a doubt that this candidate prime really is a prime.Dịch nghĩa: Đây thực sự không phải là một thuật toán tối ưu để tạo ra số nguyên tố, ta đã có những thuật toán tốt hơn nhiều để có thể kiểm tra xem một số có phải là số nguyên tố hay không.
Xem thêm: Hướng Dẫn Làm Tỏi Đen Bằng Nồi Cơm Điện Và Bia Tại Nhà Bằng Nồi Cơm Điện
Một số ví dụ của từ Hiệu quả trong tiếng anh
Ví dụ 9:The rule that the computer should be placed in a common area of the house still has merit.Dịch nghĩa: Lời khuyên nên đặt máy tính ở những khu vực công cộng trong nhà vẫn có hiệu quả. Ví dụ 10: Because typically they've been too inefficient, inaccessible, they've not been fast enough, they've been quite expensiveDịch nghĩa: Vì thông thường, chúng không có hiệu quả, khó tiếp cận, không đủ nhanh, và khá đắt đỏ.
Một số từ vựng khác liên quan
Dưới đây là một số từ vựng thuộc mà có thể bạn đã biết qua:
Một số từ vựng khác |
Nghĩa tiếng việt |
productivity |
Năng suất |
capacity |
Khả năng |
result |
Kết quả |
Bên trên là những chia sẻ của honamphoto.com về Hiệu quả trong tiếng anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm chinh phục được tiếng anh. Chúc bạn học tiếng Anh thật hiệu quả!