Mở thẻ trực tuyến Mở thẻ trực tuyến Nhấn vào đây để đăng kí Thẻ Tín Dụng honamphoto.com Visa Cash Back Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới
Đang xem: Hoàn tiền thẻ tín dụng là gì
Hoàn tiền trên mọi chi tiêu
Tận hưởng ưu đãi hoàn tiền hấp dẫn cho những chi tiêu hằng ngày cùng Thẻ Tín Dụng honamphoto.com Visa Cash Back
Xem chi tiết ưu đãi của quà tặng mở thẻ
Bạn đã có thẻ tín dụng? Giới thiệu bạn bè để nhận ưuđãi lên đến 5 triệu đồng
Cashback (hoàn tiền) là một tính năng đặc thù của một loại thẻ tín dụng. Khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng có tính năng này để thanh toán sẽ được hoàn lại một phần tiền đã mua sắm vào lại thẻ tín dụng. Tùy vào từng loại giao dịch trên thẻ tín dụng (đi siêu thị, giáo dục, hoặc bảo hiểm…) và từng quy định của chương trình ưu đãi thì sẽ có số tiền hoặc % hoàn tiền tương ứng.
Thẻ Tín Dụng Cash Back (hay còn gọi là thẻ tín dụng hoàn tiền) là loại thẻ tín dụng mà sẽ nhận được ưu đãi hoàn tiền khi bạn sử dụng để thanh toán, chi tiêu. Số tiền hoàn sẽ được ghi có trực tiếp hàng tháng vào tài khoản thẻ tín dụng chính và có thể sử dụng cho những lần mua sắm tiếp theo, hoặc trừ vào dư nợ tín dụng hiện tại.
Cá nhân từ 18 tuổi trở lên Thu nhập tối thiểu hàng tháng: – 9 triệu VND đối với khách hàng Việt Nam và 15 triệu VND đối với khách hàng nước ngoài. – 15 triệu VND đối với khách hàng Việt Nam là cá nhân tự doanh/ chủ doanh nghiệp. Đang cư trú tại: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng. Người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam được phép cư trú ở Việt Nam ít nhất 12 tháng LIÊN TỤC tính tại thời điểm nộp hồ sơ mở thẻ. Không thỏa mãn các yêu cầu về thu nhập? Quý khách có thể mở Thẻ bằng một khoản tiền gửi ký quỹ.
Hồ sơ cần thiết
Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký
Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
Danh sách các giấy tờ cần nộp (PDF, 307KB) để đăng ký Thẻ tín dụng.
Những điều bạn nên biết về thẻ tín dụng
Thông tin và các vấn đề liên quan đến thẻ tín dụng
Các lời khuyên hữu ích và hướng dẫn sử dụng
Biểu phí và lãi suất
800.000 VND |
400.000 VND |
4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
Bao gồm: 5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng. *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có) |
30%/ năm (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng). Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước |
4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) |
3,25% số tiền trên mỗi giao dịch |
100.000 VND |
Xem thêm: Tiếng Anh Thông Dụng Ngành Chăn Nuôi Heo Tiếng Anh Là Gì, Các Loại Thịt Lợn/Heo
Phí thường niên – Thẻ chính |
800.000 VND |
Phí thường niên – Thẻ phụ |
400.000 VND |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) |
4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
Khoản thanh toán tối thiểu |
Bao gồm: 5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng. *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có) |
Lãi suất |
30%/ năm (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng). Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước |
Phí chậm thanh toán |
4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) |
Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài |
3,25% số tiền trên mỗi giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng |
100.000 VND |
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng tham khảo Biểu Phí Dịch vụ Tài Chính Cá Nhân (PDF, 279KB)