Hữu danh vô thực dùng để diễn tả một người nào đó chỉ có cái danh, chứ trên thực tế không hề tốt đẹp như danh tiếng đó, tưởng là vậy mà không phải vậy
Tìm hiểu thành ngữ: Hữu danh vô thực 有名无实 Yǒu míng wú shí
Hữu danh vô thực nghĩa là gì? Cách sử dụng thành ngữ hữu danh vô thực trong tiếng Trung như thế nào. Trong bài viết này Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương sẽ cùng các bạn tìm hiểu về một thành ngữ nữa trong tiếng Trung, đó là “hữu danh vô thực” 有名无实 yǒu míng wú shí
1. Hữu danh vô thực là gì?2. Nguồn gốc thành ngữ3. Thành ngữ đồng nghĩa4. Thành ngữ trái nghĩa5. Cách vận dụng thành ngữ
1. Hữu danh vô thực là gì
Để tìm hiểu Hữu danh vô thực nghĩa là gì, chúng ta tìm hiểu ý nghĩa các chữ cấu thành nên thành ngữ “hữu danh vô thực” 有名无实 yǒu míng wú shí
– 有 yǒu hữu: nghĩa là có, tức là sở hữu một điều gì đó.- 名 míng danh: danh ở đây không phải công danh, mà là danh tiếng, tiếng tăm.- 无 wú vô: trái nghĩa với “hữu”, “vô” tức là không, không tồn tại, không sở hữu.- 实 shí thực: thực trong thực tế, tức là cái cốt lõi, bản chất.
Đang xem: Hữu danh vô thực là gì
Đây không phải là một thành ngữ quá khó hiểu. Từ cách cắt nghĩa từng từ như trên chúng ta có thể hiểu được thành ngữ “hữu danh vô thực” dùng để diễn tả một người nào đó chỉ có cái danh tiếng ảo, tiếng tăm hão huyền, chứ trên thực tế không hề tốt đẹp như danh tiếng đó. Tưởng là vậy mà không phải vậy. Trong tiếng Việt có một số cách nói cũng biểu đạt ý “hữu danh vô thực” như “thùng rỗng kêu to”, “làm thầy mà không có trò” hay “có tiếng mà không có miếng”.
Cẩn tắc vô ưuAn cư lạc nghiệpĐồng cam cộng khổVô ngã vô ưu
2. Nguồn gốc thành ngữ
Thành ngữ “hữu danh vô thực được bắt nguồn từ Tắc Dương của Trang Tử 出自《庄子·则阳》:“有名有实,是物之居;无名无实,在物之虚。” 《zhuāng zǐ .zé yáng》: “yǒu míng yǒu shí, shì wù zhī jū; wú míng wú shí, zài wù zhī xū.” Câu này có nghĩa là “hữu danh hữu thực, thị vật chi cư; vô danh vô thực, tại vật chi hư”, tức có tiếng tăm lại có thực lực sẽ làm nên được mọi vật, không có tiếng tăm lại không có thực lực thì không khác gì sống trong hư không, sống một cuộc đời vô nghĩa.
3. Thành ngữ đồng nghĩa
Một số thành ngữ đồng với thành ngữ “hữu danh hữu thực” 有名无实 yǒu míng wú shí có thể kể đến như sau:
– 名不副实 MíngbùfùshíDanh bất phó thực (danh không đúng với thực)
– 名过其实 Míngguò qíshíDanh quá kì thực (chỉ có hư danh)
– 空有虚名 Kōng yǒu xūmíngKhông hữu hư danh ( chỉ có danh tiếng hão, không thật)
3. Thành ngữ trái nghĩa
Một số thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ Hữu danh vô thực bao gồm
– 名不虚传 MíngbùxūchuánDanh bất hư truyền (danh và thực giống nhau)
– 名副其实 MíngfùqíshíDanh phó kì thực (danh đúng với thực)
– 有麝自然香 Yǒu shè zìrán xiāngHữu xạ tự nhiên hương
5. Cách vận dụng thành ngữ
Đặt câu có sử dụng thành ngữ “hữu danh vô thực” 有名无实 yǒu míng wú shí. Thành ngữ “hữu danh vô thực” có thể sử dụng như một vị ngữ, tân ngữ và định ngữ.
Xem thêm: Line Up Nghĩa Là Gì – Line Up With Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases
1. 这家饭店气氛挺不错,但是上的菜却有名无实。=> Thành ngữ “hữu danh vô thực” làm vị ngữ trong câu Zhè jiā fàndiàn qìfēn tǐng bù cuò, dànshì shàng de cài què yǒu míng wú shí.Nhà hàng này không khí khá ổn, nhưng mà món ăn thì lại “hữu danh vô thực”.
2. 他虽然被称为董事长,其实是个有名无实的傀儡罢了。=> Thành ngữ “hữu danh vô thực” làm định ngữ trong câu Tā suīrán bèi chēng wèi dǒngshì zhǎng, qíshí shì gè yǒu míng wú shí de kuǐ lěi bà le。Mặc dù được gọi là chủ tịch nhưng thực ra anh ta chỉ là một con rối “hữu danh vô thực”.
Xem thêm: Công Nghệ Blockchain Là Gì ? Blockchain Hoạt Động Như Thế Nào
3. 这个专家,有名无实,实属一个大骗子。=> Thành ngữ “hữu danh vô thực” làm tân ngữ trong câu Zhè gè zhuānjiā, yǒu míng wú shí, shí shǔ yī gè dà piànzi.Chuyên gia này thực chất “hữu danh vô thực”, là một tên lừa đảo.
Trên đây là ý nghĩa và một số ví dụ sử dụng thành ngữ “hữu danh vô thực”. Thành ngữ “hữu danh vô thực” không phải là một thành ngữ khó, hi vọng bài viết này đã giúp các bạn học thêm được một thành ngữ mới.