Khi làm quen với Idioms, phrasal verb chắc hẳn từng nghe qua make sense. Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh từ Toeic; Toefl đến IELTS. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một Idioms cụ thể, đó chính là Make sense. Make sense là gì? Make sense được sử dụng như thế nào trong tiếng anh? Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.

Đang xem: Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng Make Sense

*

Tìm hiểu về make sense

Thông tin về make sense

Make sense là gì?

Make sense là một idioms khá thông dụng trong tiếng Anh. Nói qua về idioms thì idioms có nghĩa là từ/cụm từ được người bản ngữ thường xuyên sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Điều đặc biệt của idioms là ở chỗ nó không mang nghĩa đen truyền thống mà mang một nét nghĩa đặc trưng, ám chỉ cho hành động khác. Mình có bài chi tiết giải thích về idioms là gì? Các bạn nhớ xem.

Make sense nếu nhìn qua ta có thể thấy nghĩa đen của nó là làm cho đơn giản, nhưng nó lại được sử dụng trong giao tiếp với ý nghĩa là làm cho dễ hiểu; làm cho hợp lý; có ý nghĩa; có logic.

Make sense cũng có ý nghĩa tương tự giống như see sense.

Make sense sử dụng như thế nào?

Make sense được sử dụng trong câu với vai trò cụm động từ, bổ sung cho chủ ngữ. Để chia động từ make sense ta chia động từ make theo chủ ngữ. Cụ thể với các thời phổ biến như sau:

make sense với thì hiện tại đơn:

+ Khẳng định: S + make(s/es) sense + …

+ Phủ định: S + don’t/ doesn’t + make sense + …

+ Nghi vấn: Do/ does + S + make sense?

Ví dụ: The explaination of the general director doesn’t make sense to the angry customers. ( sự giải thích của vị tổng giám đốc chẳng hoàn toàn có nghĩa lý gì với những khách hàng đang bực bội)

make sense với thì quá khứ đơn

+ Khẳng định: S + made sense + …

+ Phủ định: S + didn’t+ make sense + …

+ Nghi vấn: Did+ S + make sense?

ví dụ :

this exercise of maths is so complecated, I didn”t make sense at all ( bài tập toán này thật phức tạp, tôi đã chẳng thể hiểu hết được.)

make sense với thì tương lai đơn

+ Khẳng định: S + will + make sense + …

+ Phủ định: S + won’t + make sense + …

+ Nghi vấn: Will+ S + make sense?

Ví dụ: We will make sense of this problem

( chúng tôi sẽ làm rõ vấn đề này)

Khi được sử dụng với ý nghĩa là dễ hiểu, có ý nghĩa thì Make sense thường được sử dụng đi kèm như sau:

+ Make sense to somebody: dễ hiểu với ai/ có ý nghĩa với ai

+ Make sense for something: có ý nghĩa / dễ hiểu với cái gì, việc gì.

Xem thêm: Ý Nghĩa Của Từ Fixed Term Contract Là Gì, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Một câu hỏi được đặt ra rằng liệu make sense có được sử dụng đi với cấu trúc: make sense for somebody hay không? Câu trả lời là có. Tuy nhiên trong trường hợp này make sense lại mang ý nghĩa thuận tiện cho ai.

Ví dụ:

Does switching to virtual banking make sense for you. Chuyển tiền qua ngân hàng có thuận tiện cho bạn không?

Một vấn đề tiếp theo cần lưu ý đó chính là khi make + any + sense lại mang ý nghĩa phủ định đó chính là chẳng hợp lý, chẳng hiểu gì cả.

Ví dụ:

What you say make any sense.

Xem thêm: Top Những Trang Tìm Việc Cộng Tác Viên Online Là Gì Lợi Ích Khi Làm Ctv

(những điều bạn nói chẳng hợp lý tí nào cả)

Sense of adventure; sense of comunity; sense of place nghĩa là gì?

Sense có nghĩa là cảm giác về cái gì đó. Tuy nhiên sense đi với các danh từ sau lại có ý nghĩa đặc trưng:

Sense of adventure: cảm giác phiêu lưuSense of comunity: tinh thần cộng đồngSense of place: cảm giác về nơi chốn

Từ/cụm từ thường dùng với với make sense

Ngoài cụm từ make sense thì bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm một vài cụm từ/ cụm động từ đi với make và sense thông dụng trong tiếng anh sau:

make sense of something: hiểu được, hiểu ý nghĩabe one’s sense: minh mẫnbe out of one’s sense: điên dạilose one’s sense: mất trí, mất đi sự minh mẫntalk sense: nói không, không nói với vẩnSense of humor./Óc hài hước.No business sense./Không có đầu óc kinh doanh.That makes sense./Cái đó hợp lí đấy.Lack of common sense./Thiếu/không có ý thức.Am I making sense?/Tôi nói có dễ hiểu không?It makes no sense./Nó không có ý nghĩa gì cả.Use your common sense!/Hãy dùng cái tri thức/hiểu biết thông dụng của anh!That certainly makes sense./•Điều đó chắc chắn là có ý nghĩa.Make a mess: bày bừa raMake a move: moveMake a promise: hứaMake a proposal: đưa ra đề nghịMake room for: chuyển chỗMake war: gây chiếnMake trouble: gây rắc rốiMake use of: tận dụngMake a phone call = call = phone: gọi điện

Trên đây chuyên mục định nghĩa chia sẻ kiến thức cần biết make sense là gì. Hi vọng rằng những kiến thức mình chia sẻ ngày hôm nay sẽ hữu ích với các bạn. Các bạn cùng đón đợi những bài chia sẻ tiếp theo về cụm động từ của nhóm chúng mình nhé. Ngoài ra, chúng tôi xin gợi ý giúp phụ huynh Gia Sư Việt – Một trong những trung tâm gia sư uy tín, chất lượng hàng đầu ở Hà Nội nhằm hỗ trợ con tập tốt hơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *