Bánh kẹo luôn luôn là đồ ăn ưa thích của trẻ em (và những tín đồ hảo ngọt) trên toàn thế giới. Mỗi khi cầm những chiếc bánh, viên kẹo lên, chúng ta đều thấy bừng lên niềm vui thích con trẻ, để rồi tận hưởng thỏa thích vị ngọt lan dần trong miệng. Và ngày hôm nay, FREETALK ENGLISH xin gửi tới các bạn những từ vựng về tên các loại bánh kẹo nổi tiếng trên thế giới, để các bạn có thể sử dụng khi bước vào cửa hàng đồ ngọt, hoặc đơn giản hơn, để giới thiệu với bạn bè xung quanh mình về những món khoái khẩu ấy. Now, let’s go!
Các loại kẹo
sherbet /’ʃə:bət/ : kẹo có vị chualollipop /’lɔlipɔp/ : kẹo que, kẹo mútbeans /biːn/ : kẹo hình hạt đậufruit drops : kẹo trái câyhard candy : kẹo cứnga bar of candies : một thanh kẹominty candies : kẹo the
Các loại bánh
Crepe /kreip/ bánh kếp
Pancake /’pænkeik/ bánh bột mì mỏng
Biscuit /’biskit/ bánh quy nói chung
Cookie /’kuki/ bánh quy tròn, dẹt, nhỏ
Bread /bred/ bánh mì
Cake /keik/ bánh ngọt
Pretzel /‘pretsl/bánh xoắn
Pitta /pitə/ bánh mì dẹt Hy Lạp
French bread /frentʃ bred/ bánh mì Pháp
Croissant /’krwʌsɒη/ bánh sừng bò
Swiss roll /swis ‘roul/ bánh kem cuộn
Bagel /’beigl/ bánh mỳ vòng
Donut /‘dounʌt/ bánh rán đô-nắt
Rolls /’roul/ bánh mì tròn
Bread stick /bred stick/ bánh mì que
Pastry /’peistri/ bánh ngọt nhiều lớp
Wrap /ræp/ bánh cuộn
Brioche /‘bri:ou∫/ bánh mì ngọt kiểu Pháp
Muffin /’mʌfin/ bánh nướng xốp
Waffle /’wɔfl/ bánh quế
Tart /tɑ:t/ bánh nhân hoa quả
Pie /pai/ bánh nướng nhân mứt
Các món ăn vặt khác
bun /bʌn/ – bánh baopatty /ˈpæt.i/ – miếng chả nhỏhamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ – bánh kẹpFrench fries /frentʃ fraɪz/ – Khoai tây chiên kiểu Pháphotdog /ˈhɒt.dɒg/ – xúc xích nóngwiener /ˈwiː.nəʳ/ – lạp xườngCAKE /keɪk/ : bánh (nói chung)ice cream /aɪs kriːm/: kemcone /kəʊn/: vỏ (ốc quế)popcorn /ˈpɒp.kɔːn/ : bắp rangpie /paɪ/ :bánh nướnghoney /ˈhʌn.i/: mật ongicing /ˈaɪ.sɪŋ/ : lớp kem phủsandwich /ˈsænd.wɪdʒ/: bánh kẹppizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizzacrust /krʌst/ – vỏ bánhcookie /ˈkʊk.i/ : bánh quycupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh nướng nhỏdonut /ˈdəʊ.nʌt/:bánh ránsundae /ˈsʌn.deɪ/: kem mứt