Điều khoản trong tiếng Anh được định nghĩa là: means an accepted principle or instruction that states the way things are or should be done, and tells you what you are allowed or are not allowed to do.
Đang xem: Khoản tiếng anh là gì
Điều khoản là một thuật ngữ không còn xa lạ nhất là đối với các văn bản pháp luật hay hợp đồng, nội quy, quy chế. Tại mỗi điều khoản lại quy định về một nội dung khác nhau. Để văn bản đặc biệt là hợp đồng được chặt chẽ thì bắt buộc mỗi điều khoản phải được soạn thảo một cách đúng đắn. Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ mang tới cho Quý khách hàng với chủ đề điều khoản tiếng Anh là gì? Nếu Quý khách hàng đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này đừng bỏ lỡ bài viết này.
Khái niệm điều khoản
Điều khoản là đơn vị cơ bản trong văn bản pháp luật, điều lệ. Điều khoản hợp đồng là một quy định cụ thể trong hợp đồng mà các bên thỏa thuận. Điều khoản trên thực tế thường được dùng trong văn bản (hoặc trong hợp đồng) cụ thể với thuật ngữ ngắn gọn hơn là điều.
Điều khoản trong hợp đồng là một quy định cụ thể trong hợp đồng mà các bên thoả thuận, ví dụ: điều khoản về thời hạn giao nhận hàng hoá trong hợp đồng mua bán.
Phần tiếp theo bài viết sẽ giải thích rõ hơn điều khoản tiếng Anh là gì?
Điều khoản tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có nhiều từ để mô tả điều khoản như: Clause, article. Term hay provision
Điều khoản trong tiếng Anh được định nghĩa là: means an accepted principle or instruction that states the way things are or should be done, and tells you what you are allowed or are not allowed to do.
Dịch theo tiếng Việt: một nguyên tắc hoặc chỉ dẫn được chấp nhận nêu rõ cách thức mọi thứ được hoặc nên được thực hiện và cho bạn biết những gì bạn được phép hoặc không được phép làm.
Một số từ, cụm từ có liên quan tới điều khoản trong tiếng Anh
– Act: Định ước, sắc lệnh, đạo luật
– By-law document: Văn bản dưới luật
– Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi
– Master Plan: Kế hoạch tổng thể
– Terms and Conditions: Điều khoản và điều kiện
– Item/Point: Điểm
– Paragraph: Khoản
– Part: phần
– Chapter: chương
– Section: mục
– Clause: khoản
– Point: điểm
– Appendix: phụ lục
Một số điều khoản trong hợp đồng bằng tiếng Anh:
– Điều khoản chuyển tiếp: Transitional provision:
– Các điều khoản thực thi: Operative provisions
– Các điều khoản định nghĩa: Definitions
– Điều khoản nghĩa vụ đối ứng hay lợi ích trao đổi giữa các bên giao kết hợp đồng: Consideration
– Luật áp dụng: Applicable law
– Điều khoản ngôn ngữ: Language
– Điều khoản hiệu lực từng phần: Severability
– Điều khoản bảo hành: Warranties
– Điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm: Limitation and exclusion clauses
– Điều khoản kết thúc hợp đồng: Testimonium clause
Một số đoạn văn sử dụng từ điều khoản trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn điều khoản tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo thêm một số ví dụ sau đây:
– The same year, the dynasty also revised some articles in its existing laws .
Dịch là: Cũng trong năm này , một số điều khoản về pháp luật hiện hành của nhà Trần cũng được xét duyệt lại .
– Let’s strike the anti-collective bargaining provision from the bill.
Dịch là: Hãy bỏ điều khoản chống lại việc đàm phán tập thể trong dự luật đi.
– We accept your terms of payment and confirm that the payment will be made by irrevocable letter of credit / international money order (IMO) / bank transfer.
Dịch là: Chúng tôi chấp nhận điều khoản thanh toán và xin xác nhận rằng việc thanh toán sẽ được thực hiện qua thư tín dụng/ lệnh chuyển tiền quốc tế (IMO)/ chuyển khoản ngân hàng không thể hủy ngang.
– A contract clause is a possible provision in the contract agreed by the parties, for example the provision of the time of delivery of the goods in the contract of sale.
Dịch là: Điều khoản trong hợp đồng là một quy định có thể trong hợp đồng mà các bên thỏa thuận, ví dụ: điều khoản về thời hạn giao nhận hàng hóa trong hợp đồng mua bán.
Xem thêm: Bảng Chữ Cái Bảng Tiếng Anh Là Gì, Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Là Gì
Trường hợp Quý khách hàng có bất cứ thắc mắc nào liên quan tới chủ đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua tổng đài tư vấn để được hỗ trợ và giải đáp một cách kịp thời nhất.