aspect ratio trong tiếng Anh
1. Aspect ratio trong Tiếng Anh là gì?
Aspect ratio
Cách phát âm: / ˈÆs.pekt / / ˈReɪ.ʃi.əʊ /
Định nghĩa:
Tỉ lệ màn hình hay khung hình được các nhà chuyên môn đưa ra định nghĩa để thể hiện chiều rộng và chiều cao của các màn hình.Các tỉ lệ được viết dưới dạng các số dương cách nhau bởi dấu hai chấm như X:Y .Trong đó X thể hiện chiều rộng của màn hình còn Y thể hiện cho chiều cao của màn hình.Các tỉ lệ khung hình phổ biến trên các màn hình hiện nay đó là 16:9,4:3
Từ loại trong Tiếng Anh
Thuộc cụm danh từ có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc một câu.
Đang xem: Khung hình tiếng anh là gì
Customers can refer to our help pages on how to upload your video, acceptable file formats, resolutions and aspect ratios.Khách hàng có thể tham khảo các trang tư vấn trợ giúp của chúng tôi về cách tải video của bạn lên, các định dạng tệp tin, độ phân giải và tỷ lệ co được chấp nhận hợp lệ. In spatial geometry, I usually choose a reasonable drawing aspect ratios proportional size to illustrate the problem solving.Trong hình học không gian, tôi thường chọn một hình vẽ hợp lý có tỉ lệ kích thước tỉ lệ thuận với nhau để minh họa cho bài giải.
2. Cấu trúc và cách sử dụng aspect ration trong tiếng Anh:
aspect ratio trong tiếng Anh
In the most common aspect ratio, one will select a suitable size for each type of equipment to produce pictures with the perfect aspect ratio.Trong tỉ lệ khung hình thông dụng nhất, người ta sẽ lựa chọn một kích thước phù hợp với các loại thiết bị từng loại mà cho ra những bức hình với tỉ lệ hoàn hảo nhất.
Từ “aspect ratio” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
In the world of photography, the aspect ratio and resolution are two completely different concepts, but these two have a complementary relationship, this important and other factors that will also affect least.
Xem thêm: Quy Trình Hoạch Định Chính Sách Là Gì, Hoạch Định Chính Sách (Planning Policies) Là Gì
Trong giới nhiếp ảnh, tỉ lệ khung hình và độ phân giải là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau nhưng hai cái này lại có mối quan hệ tương tác bổ trợ cho nhau,quan trọng này cũng còn những yếu khác cũng sẽ ảnh hưởng không kém.
Từ “aspect ratio” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
YouTube has many modes of displaying video sizes under different aspect ratios to meet the needs of each type of customer device using.YouTube có nhiều chế độ hiển thị kích thước video dưới các tỷ lệ khung hình khác nhau nhằm đáp ứng đủ nhu cầu của từng loại thiết bị của khách hàng đang sử dụng.
Từ “aspect ratio” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
When my father went to the supermarket to buy a new TV, he had a request to the staff to find one with a smart modern configuration, especially one with a wide and ultra-thin aspect ratio.
Xem thêm: Hàng Rào Thuế Quan Là Gì – Nghĩa Của Từ Hàng Rào Thuế Quan Trong Tiếng Việt
Khi ba tôi đi siêu thị mua một chiếc Ti Vi mới thì ông có một yêu cầu với nhân viên là hãy tìm một chiếc có cấu hình hiện đại thông mình đặc biệt là phải thuộc loại có tỷ lệ khung hình rộng và siêu mỏng.
Từ “aspect ratio” làm bổ ngữ cho tân ngữ “had a request to the staff to find one with a smart modern configuration, especially one with a wide and ultra-thin aspect ratio.”
3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các dạng tỉ lệ khác trong Tiếng Anh:
aspect ratio trong tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh |
Từ vựng Tiếng Việt |
accounting ratio |
tỷ lệ kế toán |
asset turnover ratio |
tỉ lệ quay vòng tài sản |
book-to-bill ratio |
tỷ lệ sổ sách trên hóa đơn |
capital adequacy ratio |
tỷ lệ an toàn vốn |
capital ratiocash ratio |
tỷ lệ vốn |
cash deposit ratio |
tỷ lệ tiền gửi |
collection ratio |
tỷ lệ thu thập |
combined ratio |
hóa trị |
current ratio |
Tỉ lệ hiện tại |
debt/equity ratio |
tỷ lệ nợ / vốn chủ sở hữu |
debt ratio |
tỷ lệ nợ |
debt coverage ratio |
tỷ lệ bao phủ nợ |
debt service ratio |
tỷ lệ dịch vụ nợ |
dividend payout ratio |
Tỷ lệ chi trả cổ tức |
dividend-price ratio |
tỷ lệ cổ tức-giá |
expense ratio |
tỷ lệ chi phí |
financial ratio |
tỷ lệ tài chính |
inventory-to-sales ratio |
tỷ lệ hàng tồn kho trên doanh số bán hàng |
liquid ratio |
tỷ lệ chất lỏng |
liquidity ratio |
tỷ lệ thanh khoản |
loan-to-value ratio |
Tỷ lệ vay vốn |
management ratio |
tỷ lệ quản lý |
net P/E ratio |
tỷ lệ P / E ròng |
net quick assets ratio |
tỷ số tài sản nhanh ròng |
operating expense ratio |
tỷ lệ chi phí hoạt động |
payout ratio |
tỷ lệ thanh toán |
P/D ratio |
Tỷ lệ P / D |
P/E ratio |
Tỷ số P / E |
price-dividend ratio |
tỷ lệ giá cổ tức |
price/earnings ratio |
tỷ lệ thu nhập giá |
reserve ratio |
tỷ lệ dự trữ |
solvency ratio |
tỷ lệ khả năng thanh toán |
stock turnover ratio |
tỷ lệ luân chuyển cổ phiếu |
turnover ratio |
tỷ lệ doanh thu |
Hi vọng với bài viết này, honamphoto.com đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến aspect ratio trong tiếng Anh nhé!!!