Các bạn đã biết bao nhiêu cụm collocations với KNOWLEDGE rồiCùng honamphoto.com tổng hợp lại các một số collocations của KNOWLEDGE với động từ trong sáng nay ngay nhé
1. BROADEN KNOWLEDGE = Expand your knowledge – mở rộng kiến thức
Example: The best way to expand your knowledge of world affairs is to read a good newspaper everyday.
( cách tốt nhất để mở rộng kiến thức của bạn về tình hình thế giới là đọc 1 tờ báo tốt hàng ngày)
2. PROVIDE KNOWLEDGE: cung cấp kiến thức
Example: This small booklet provides background knowledge to the school.
( quyển sách nhỏ này cung cấp kiến thức nền nhiều về trường)
3. USE KNOWLEDGE – sử dụng kiến thức
Example: An occasion may arise when you can use your knowledge of French. You never know when it might come in handy.
Đang xem: Kiến thức tiếng anh là gì
( Một tình huống có thể phát sinh khi bạn sử dụng kiến thức tiếng Pháp. Bạn sẽ không bao giờ biết được là nó thực sự tiện vô cùng)
4.
Xem thêm: Trái Nhãn Tiếng Anh Là Gì – Các Loại Trái Cây (Fruits) Bằng
HAVE A GOOD WORKING KNOWLEDGE OF STH – có kiến thức tốt về cái gì
Example: You don’t need to be an expert, but we do expect you to have a good knowledge of food.
( bạn không nhất thiết phải là 1 chuyên gia, nhưng chúng tôi mong đợi là bạn có kiến thức tốt về đồ ăn)
5. HAVE DEEP KNOWLEDGE OF X – có kiến thức sâu rộng về cái gì
Example: I have deep knowledge of history.
Xem thêm: What Is The Difference Between ” Have A Nice Trip Nghĩa Là Gì ?
( tôi có kiến thức sâu về lịch sử)
6. HAVE A LOT / MUCH KNOWLEDGE OF STH – có nhiều kiến thức về cái gì
Example: Many of these students do not have much knowledge of their own country.
( rất nhiều sinh viên không có nhiều kiến thức về chính đất nước của họ.)
7. ACQUIRE KNOWLEDGE – lĩnh hội kiến thức
Example: Travelling is a great way to acquire your knowledge about tourism
( đi du lịch là 1 trong những cách tuyệt vời để lĩnh hội thêm kiến thức về du lịch cho bạn)
8. SHARE KNOWLEDGE – chia sẻ kiến thức
9.SHOW OFF KNOWLEDGE – khoe khoang kiến thức
10.APPLY PRACTICAL KNOWLEDGE – áp dụng kiến thức thực tế
Example: In order to present well, you need to apply practical knowledge of public speaking skill
( để diễn thuyết được tốt, bạn cần phải áp dụng kiến thức thực tế về kĩ năng nói trước đám đông vào)
11.IMPROVE KNOWLEDGE – cải thiện kiến thức
P/s: Tất cả các bài học content của honamphoto.com thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặcwww.dictionary.cambridge.orgvà các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của honamphoto.com cũng như kinh nghiệm nhiều năm của các examiners. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của honamphoto.com nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen
Like và Follow fanpage honamphoto.com English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại honamphoto.com : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của honamphoto.com.