Bạn là một tín đồ thời trang và thích mua sắm, nhưng bạn lại không biết đến tên gọi của các loại quần áo? Áo khoác, áo len, áo sơ mi,…. có quá nhiều loại áo với những tên gọi khác nhau với từ vựng về quần áo tiếng Anh mà bạn không biết. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu tất tần tật trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại áo
Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về quần áo với chủ đề liên quan tới các loại áo nhé. Đây chắc hẳn là thứ chiếm phần lớn diện tích trong tủ quần áo của bạn đúng không nào? Để việc mua sắm cũng như tìm hiểu về thời trang bằng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn, hãy khám phá và note lại các từ vựng tiếng Anh về các loại áo dưới đây nhé.
Đang xem: Kiểu dáng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về quần áo
Anorak /ˈanəˌrak/: áo khoác có mũBlouse /blauz/: áo sơ mi nữBlazer /´bleizə/: áo khoác nam dạng vestBathrobe /ˈbɑːθrəʊb/: áo choàng tắmBra /brɑː/: áo lót nữCardigan /´ka:digən/: áo len cài đằng trướcCoat /kōt/: áo khoácDressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/: áo choàng tắmJacket /dʤækit/: áo khoác ngắn Jumper /ʤʌmpə/: áo len Leather jacket /leðə ‘dʤækit/: áo khoác da Overcoat /´ouvə¸kout/: áo măng tô Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/: áo len chui đầu Raincoat /´rein¸kout/: áo mưa Scarf /skɑːrf/: khăn quàng Shirt /ʃɜːt/: áo sơ mi Sweater /ˈswetər/: áo len Top /tɒp/: áo T-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông Vest /vest/: áo lót ba lỗ
Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại quần
Jeans, Shorts, Tights… quần bò, quần soóc, quần tất, ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản này thì bạn có thể kể thêm một số từ vựng về các loại quần tiếng Anh được không? Bên cạnh việc học từ vựng về các loại áo thì những từ vựng tiếng Anh về các loại quần cũng vô cùng quan trọng và cần thiết. Cùng chúng mình tìm hiểu nhé!
Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần đùi Jeans /dʒiːnz/: quần bò Knickers /ˈnikərz/: quần lót nữ Overalls /ˈōvəˌrôl/: quần yếm Shorts /shorts/: quần soóc Swimming trucks: quần bơi nam Thong /thong/: quần lót dây Tights /taɪts/: quần tất Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dài Underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại giày dép
Giày lười, giày búp bê, bốt, guốc.. trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng giải đáp thắc mắc trên bằng cách học từ vựng tiếng Anh về quần áo cùng với giày dép dưới đây.
Từ vựng về quần áo
Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao Stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn Sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan Wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su Boots /buːts/: bốt Wedge boot /uh bu:t/: giày đế xuồng Knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót Clog /klɔg/: guốc Slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao Monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu Loafer /‘loufə/: giày lười Dockside /dɔk said/: giày lười Dockside Moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô
Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại mũ
Bên cạnh việc học các loại quần áo trong tiếng Anh, chúng ta cũng nên tích lũy thêm một số từ vựng về các loại mũ để “trau dồi” cho vốn từ vựng của bản thân. Đây cũng là một phụ kiện/ trang sức thường được sử dụng trong cuộc sống.
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ lưỡi trai Hat /hæt/: mũHard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộFlat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai Beret /bəˈreɪ/: mũ nồiBucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo Fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm Top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao Bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ sănSnapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi
Cụm từ vựng tiếng anh về quần áo
Bên cạnh học từ vựng về quần áo. giày dép, mũ hoặc thậm chí là trang sức trong tiếng Anh, thì còn có các cụm từ vựng về thời trang vô cùng thú vị. Những cụm từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh dưới đây đều được đi kèm với ví dụ cụ thể. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể dễ nhớ và dễ học.
Các loại quần áo trong tiếng Anh
1. A slave to fashion
“A slave to fashion” chỉ một người người (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng
Ví dụ:
– Mora is a total slave to fashion. He can’t leave the house without making sure every part of his outfit matches perfectly.
Mora là một nô lệ hoàn toàn cho thời trang. Anh ta không thể rời khỏi nhà mà không đảm bảo mọi bộ trang phục của anh ta đều khớp hoàn hảo.
2. Classic style
“Classic style” chỉ phong cách đơn giản/ cổ điển. Phong cách đơn giản/cổ điển là những trang phục được thiết kế không lòe loẹt, phô trương, hoành tráng về chất liệu, màu sắc cũng như kiểu dáng. Chúng sẽ chạy theo những tone màu vải nền nã, trung tính, tinh tế nhất nhưng không kém phần lãng mạn
Ví dụ:
The French girl is always one of the leading symbols of the classic style.
Cô gái Pháp luôn là một trong những biểu tượng hàng đầu của phong cách cổ điển.
3. Dressed to kill
Mặc quần áo cực kỳ cuốn hút, quyến rũ nhằm tạo ấn tượng nổi bật.
Ví dụ:
A: Why is your sister dressed to kill?
B: I think she have a hot date tonight!
A: Tại sao chị của bạn mặc quần áo quyến rũ thế?
B: Tôi nghĩ cô ấy có một cuộc hẹn nóng tối nay!
4. Fashion icon
Một người hoặc một thứ gì đó rất nổi tiếng và là biểu tượng thời trang.
Ví dụ:
Hanna is not only one of the best female fashion icons but she is also one that is adored today.
Hanna không chỉ là một trong những biểu tượng thời trang nữ tốt nhất mà cô còn là một trong những người được ngưỡng mộ ngày nay.
5. Hand-me-downs
Quần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở hữu bởi ai đó trước đó (thường là người trong gia đình hoặc bạn bè thân)
Ví dụ:
I had five older brothers and we were quite poor so my mum often made me wear hand-me-downs.
Tôi có 5 người anh trai và chúng tôi khá nghèo nên mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo cũ.
6. Must-have items
Một món đồ thời trang mà bạn nhất định phải có và rất cần dùng đến chúng
Ví dụ:
A white wedding dress is a must have for the bride on her wedding day.
Xem thêm: Trình Độ Intermediate Là Gì, Phân Chia Cấp Độ Trong Tiếng Anh
Một chiếc váy cưới màu trắng là phải có cho cô dâu trong ngày cưới của cô ấy.
7. Mix and Match
Chọn và kết hợp giữa các loại quần áo khác nhau để tạo thành một bộ phù hợp cho người dùng và cho từng trường hợp khác nhau.
Ví dụ:
My sister became very good at mixing and matching skirts, blouses, and accessories to extend her fashion budget.
Cô trở nên rất giỏi trong việc mix và kết hợp váy, áo và phụ kiện để mở rộng ngân sách thời trang của mình.
8. Have a sense of fashion
Chỉ về một người có gu thẩm mỹ tốt về thời trang
Ví dụ:
Because he is a renowned singer, he need a person who has a sense of fashion to advise about clothes whenever he performs front of audiences
Bởi vì anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng, anh ấy cần một người có gu thẩm mỹ về thời trang để tư vấn về quần áo mỗi khi anh ấy biểu diễn trước khán giả
9. (to) keep up with the latest fashion
Cụm từ chỉ việc bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
Ví dụ :
Mina doesn’t seem too concerned about keeping up with the latest fashion; she just wears timeless clothes.
Mina dường như không quá quan tâm đến việc bắt kịp xu hướng mới nhất; cô chỉ mặc những bộ quần áo không bao giờ lỗi mốt mà thôi.
10. Well-dress
Ăn mặc đẹp đẽ; ăn diện dỏm dáng; thanh lịch; trang nhã
Ví dụ:
Here is a well-dressed young man walking along the road with a large bouquet of flowers
Đây là một thanh niên ăn mặc bảnh bao đi dọc đường với một bó hoa lớn
Để có một vốn từ đầy đủ nhất để miêu tả về một ai đó qua dáng vẻ bên ngoài thì bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về quần áo, đừng quên tích lũy thêm cho bản thân tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh để có thể ứng dụng trong các bài văn viết, những tình huống giao tiếp đời sống hàng ngày.
Bài tập từ vựng tiếng Anh về quần áo
Bài tập: điền từ vào chỗ trống :
TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 . Hand-me-downs | |
2. | biểu tượng thời trang |
3. | Ăn mặc đẹp đẽ |
4. have a sense of fashion | |
5. Must-have items | |
6. | phong cách đơn giản/cổ điển |
7. Dressed to kill | |
8. | nô lệ thời trang |
9. Mix and Match | |
10. | bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất |
Đáp án:
Sử dụng lại đồ cũ Fashion icon Well-dress Gu thẩm mỹ tốt Món đồ nhất định phải có Classic style Mặc đẹp quyến rũ A slave of fashion Kết hợp quần áo (to) keep up with the latest fashion
Mẹo ghi nhớ bộ từ vựng tiếng anh về quần áo
Làm thế nào để bạn có thể nhớ được hết tất cả những từ vựng về quần áo mà bạn đã học được thông qua bài học? Đây chắc hẳn là nỗi trăn trở lớn nhất của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Step Up sẽ giúp bạn tìm là mẹo ghi nhớ từ vựng về quần áo một cách hiệu quả và nhanh nhất.
Đầu tiên, chúng ta sẽ dùng phương pháp âm thanh tương tự để học thuộc cả nghĩa và cách đọc của từng từ vựng tiếng anh về quần áo. Phương pháp âm thanh tương tự là sử dụng một từ thay thế có phát âm gần giống với từ mà bạn muốn học. Từ thay thế là từ quen thuộc đối với bạn, giúp cho bạn dễ dàng ghi nhớ cả phần phát âm của từ. Sau đó, bạn tạo ra một câu chuyện kết nối tất cả hình ảnh của những từ bạn dùng để thay thế vào ý nghĩa thực sự của từ vựng đó.
Ví dụ : Khi học từ vựng về quần áo, muốn nói một vật gì đó quá rộng, ta sẽ sử dụng từ loose. Học từ vựng này với âm thanh tương tự, ta đặt câu như sau :
“Cái lu này rộng quá”
Từ lu là cách phát âm gần giống của loose, còn rộng chính là nghĩa của từ
Bên trên là hình ảnh miêu tả một bé gái đang dạng rộng cánh tay để đo độ rộng của cái lu.
Phương pháp âm thanh tương tự
Chỉ là một câu đơn giản như vậy thôi nhưng đã chứa đựng cả nghĩa, cách phát âm của từ vựng, kèm theo đó cuốn sách còn có hình ảnh miêu tả hết sức sinh động. Qua đó, việc tạo nên sự liên kết giữa hình ảnh và từ vựng cùng với từ vựng dùng để thay thế, ta liên kết lại thành một câu chuyện ấn tượng và dễ học dễ nhớ.
Với phương pháp âm thanh tương tự, bạn có thể học 1 phút tự chế ra từ và tự nhớ nghĩa của chúng một cách dễ dàng và nhanh chóng. Vậy với phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tự vừa giúp cho bạn nhớ được nghĩ của từ vừa có thể ghi nhớ cả phát âm của từ đó. Hơn cả cách học truyền thống với từ điển và tìm kiếm thủ công trên Google, học từ vựng với sách Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh là một cách sáng tạo. Cách học giúp bạn không cần tốn nhiều công sức mà có thể học đến 50 từ vựng một ngày.
Nạp từ vựng bằng phương pháp mới sẽ giúp bạn có thể tìm được đúng con đường phù hợp với mình. Học tiếng anh theo chủ đề vừa nhanh chóng, hiệu quả, và giúp bạn tổng hợp từ vựng theo chủ đề tốt hơn.
Trên đây là tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về quần áo và mẹo ghi nhớ học từ vựng về quần áo hiệu quả. Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức hữu ích cho bạn về chủ đề quần áo trong tiếng anh. Tham khảo thêm nhiều bài viết bổ ích hơn tại Hack não từ vựng nhé. Chúc bạn học tập thật tốt!