Dưới đây là một số câu tiếng Anh dùng khi làm quen và “tán tỉnh”. Nếu bạn muốn học cách mời ai đó đi chơi, hoặc muốn nói những câu lãng mạn gây ấn tượng với bạn trai/bạn gái của mình bằng tiếng Anh, bài viết sau của honamphoto.com sẽ cung cấp cho cho các bạn nhiều gợi ý hữu ích.
Đang xem: Làm quen tiếng anh là gì
Phần 2: Nói gì trong buổi hẹn?
Phần 3: Cách khen xinh bằng tiếng Anh
10 cách để bắt chuyện với một người chưa quen:
10 WAYS TO START A CONVERSATION WITH A STRANGER | Dịch nghĩa | |
1 | May I join you? | Anh ngồi/đứng cùng em được không? |
2 | Can I buy you a drink? | Anh mời em đồ uống gì đó nhé? |
3 | Are you on your own? | Em đến một mình à? |
4 | Do you mind if I join you? | Em có phiền nếu anh ngồi/tham gia cùng không? |
5 | Do you come here often? | Em có thường xuyên tới đây không? |
6 | Hey, you are really beautiful and I just wanted to say hi. | Hey, em trông thật cuốn hút và anh chỉ muốn nói xin chào. |
7 | Would you like to dance? | Em có muốn nhảy không? |
8 | Would you like to get some fresh air? | Em có muốn ra ngoài cho thoáng không? |
9 | Excuse me! Don’t you work at Toyota? | Xin lỗi, có phải em làm ở Toyota không nhỉ? |
10 | Hi, I think I’ve seen you around | Xin chào, hình như anh đã gặp em ở đâu đó. |
23 cách để hỏi ai đó hẹn hò:
23 WAYS TO ASK FOR A DATE | Dịch nghĩa | |
1 | Would you like to have lunch/dinner with me sometime? | Em có muốn dùng bữa trưa/tối với anh vào một lúc nào đó không? |
2 | Would you like to meet again? | Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé? |
3 | Do you have any plans for tonight? | Em có kế hoạch gì cho tối nay chưa? |
4 | Do you want to meet up somtime outside work? | Thỉnh thoảng mình hẹn gặp nhau được không? |
5 | Would you like to come inside for a coffee? | Em có muốn vào trong uống một cốc cà phê không? |
6 | Do you want to see a film together? | Em muốn mình đi xem phim cùng nhau không? |
7 | Fancy a drink sometime? | Thỉnh thoảng em có phiền đi uống nước với anh không? |
8 | We should all hang out sometime. | Thỉnh thoảng mình nên đi chơi. |
9 | I was wondering if you’d like to go out for a drink sometime. | Anh tự hỏi liệu em có muốn thỉnh thoảng ra ngoài uống nước không. |
10 | Can I ask you out to the cinema tonight? The new one coming out looks cool… | Anh có thể mời em xem phim tối nay không? Bộ phim mới nghe có vẻ thú vị… |
11 | If you’d like to meet up sometime, let me know! | Hãy cho anh biết nếu em không thấy phiền thỉnh thoảng mình gặp nhau! |
12 | Do you have anything to do after the office today? | Em có kế hoạch làm gì sau giờ làm hôm nay không? |
13 | Would you maybe like to go out sometime? | Em có muốn lúc nào đó mình đi chơi không? |
14 | Would you like to get a cup of tea with me? | Em có muốn đi uống trà một lúc nào đó? |
15 | I was thinking I might go to the films tomorrow… If you’d like to join me, feel free. | Anh định mai sẽ đi xem phim, nếu em muốn đi cùng thì cứ tự nhiên.
Xem thêm: 【Xem】 Cut Off Time Là Gì – Những Lưu Ý Và Quy Định Về Close Time |
16 | What are you up to this weekend? | Em đã có dự định gì cho cuối tuần chưa? |
17 | The new downtown restaurant opened up this weekend. I don’t see any reason why we shouldn’t go check it out. | Có một nhà hàng ngoại ô sẽ khai trương cuối tuần này, anh nghĩ không lý do gì mà mình lại không cùng nhau đến thử xem sao. |
18 | You’re single. I’m single. Why don’t we go out sometime? | Em độc thân. Anh cũng độc thân. Tại sao chúng ta lại không thử hẹn hò nhỉ? |
19 | There’s this cool bar I know around here, want to go grab a drink? | Tôi biết một quán bar thú vị ở gần khu vực này, em có muốn qua uống một ly không? |
20 | My friend’s actually having a party a few blocks away, do you wanna stop by? | Bạn anh có một bữa tiệc ngay gần đây, em có muốn tham dự không? |
21 | Could I take your phone number? | Anh có thể xin số điện thoại của em không? |
22 | Why don’t you give me your phone number? | Mình nên lưu số nhau. |
23 | Would you mind if I called you? | Em có phiền nếu anh điện thoại cho em? |
Và cách phản hồi (Đồng ý hoặc Từ chối)
1 | That sounds good | Nghe hấp dẫn đấy! |
2 | I’d love to! | Em rất thích//sẵn lòng! |
3 | Oh wow, that sounds really interesting! | Ồ điều đó nghe hay đấy! |
4 | Dinner? Hmm… Why not? When? | Bữa tối? Ừm… Tại sao không chứ? Chừng nào? |
5 | Yes, I will. It’s a date. | Được, vậy là hẹn nhé! |
6 | Well… can we make it tomorrow? | Xem nào… Chúng ta đổi sang ngày mai không sao chứ? |
7 | Sorry, I’m busy. | rất tiếc, anh/em bận rồi |
8 | Sorry, you’re not my type! | Rất tiếc, anh không phải típ người của em. |
9 | Here’s my number. | Đây là số điện thoại của em.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Happy Go Lucky Là Gì, Nghĩa Của Từ Happy |
Khóa học tiếng Anh dành riêng cho nhà quản lý – VIP 1:1
honamphoto.com là tổ chức chuyên sâu đào tạo tiếng Anh cho người đi làm duy…