Trong bài viết dưới đây, TBT Việt Nam sẽ cùng Quý độc giả tìm hiểu lĩnh vực tiếng Anh là gì, hướng dẫn cách sử dụng thuật này cho phù hợp với ngữ cảnh cũng như văn phong khi viết.

Đang xem: Lĩnh vực tiếng anh là gì

Hiểu thế nào về lĩnh vực?

Lĩnh vực là phạm vi hoạt động, nghiên cứu cụ thể của một ngành nào đó để phân biệt với phạm vi hoạt động, nghiên cứu của ngành khác. Bên cạnh đó lĩnh vực còn có thể hiểu là toàn bộ nội dung trong một ngành nhất định.

Ví dụ: Lĩnh vực kinh tế, lĩnh vực kinh doanh, lĩnh vực xây dựng, lĩnh vực khoa học,…

Trong phần tiếp theo của bài viết, chúng tôi xin chia sẻ thêm về lĩnh vực tiếng Anh là gì, để Quý độc giả hiểu hơn về cụm từ này.

*

Lĩnh vực tiếng Anh là gì?

Lĩnh vực tiếng Anh là field.

Trong tiếng Anh cụm từ lĩnh vực – field có thể hiểu là:

Field is the scope of activities, specific research of one industry to distinguish it from the scope of activities and research of other industries. Besides, the field can also be understood as the entire content in a certain industry.

For example: Economic field, business field, construction field, science field, etc.

Cụm từ khác tương ứng với lĩnh vực tiếng Anh là gì?

Cụm từ lĩnh vực- field khi sử dụng trong tiếng Anh còn có những cụm từ tương ứng với lĩnh vực tiếng Anh là gì? Cụ thể cụm từ tương ứng với lĩnh vực – field như: Realm; sphere; orbit; domain; area; sector…

Các cụm từ tương ứng nêu trên sẽ có cách dùng riêng, tùy thuộc vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng mà người nói, người viết hướng đến.

*

Ví dụ cụm từ thường sử dụng lĩnh vực tiếng Anh viết như thế nào?

Sau đây chúng tôi xin cung cấp một số ví dụ tham khảo, để Quý độc giả nắm được cách sử dụng cụm từ lĩnh vực tiếng Anh:

Economic and scientific fields are always the top concerns.

Có nghĩa là Lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực khoa học luôn được quan tâm hàng đầu.

Xem thêm: Co Và Cq Là Gì – Tại Sao Yêu Cầu Hàng Hóa Phải Có Co Cq

Asus plans to continue further in the area of ​​personal computers and move deeper into larger and more profitable areas, especially the services and data centers of big business.

Có nghĩa là, hãng Asus dự kiến tiến xa hơn trong lĩnh vực chính của mình là máy tính và tiến sâu hơn vào những lĩnh vực có quy mô lớn, lợi nhuận cao, tập trung vào dịch vụ và dữ liệu của những doanh nghiệp lớn.

Whatever your field of work requires passion and expertise, if not very difficult to succeed.

Có nghĩa là Dù làm việc trong bất kỳ lĩnh vực gì cũng cần có đam mê và chuyên môn, nếu không rất khó để thành công.

Real estate is one of the fields that bring high profits but also great risks.

Có nghĩa là Lĩnh vực bất động sản là một trong những lĩnh vực mang lại lợi nhuận cao nhưng rủi ro cũng rất lớn.

Physiology is one of the fields that have contributed greatly in the process of studying human psychology.

Có nghĩa là, Sinh lý học là một trong những lĩnh vực có đóng góp to lớn trong quá trình nghiên cứu tâm lý của con người.

Intellectual property field, being interested by individuals and organizations when creating intellectual property assets, especially the need to protect trademarks.

Có nghĩa là, Lĩnh vực sở hữu trí tuệ, đang được các cá nhân, tổ chức quan tâm khi sáng tạo ra những tài sản sở hữu trí tuệ, nhất là nhu cầu bảo hộ thương hiệu.

Xem thêm:

Những nội dung tư vấn trong bài viết này chỉ mang tính tham khảo, hy vọng giúp Quý độc giả hiểu hơn về lĩnh vực tiếng Anh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *