Từ look là từ quen thuộc mà chúng ta hay gặp trong tiếng Anh có nghĩa là NHÌN, về cơ bản là thế, nhưng trên thực tế khi từ look đi kèm với các giới từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau mà nếu ta không biết sẽ hiểu sai nghĩa của từ hoặc cách dùng của từ. Hãy cùng tìm hiểu về cách sử dụng các cụm từ dùng với từ look trong tiếng Anh nhé.Bạn đang xem: Look down là gì
Look after
Look after tương đương với cụm take care of có nghĩa là chăm sóc hoặc trông nom ai đó, cái gì đó, thứ gì đó.
Đang xem: Meaning Of Look Down On Là Gì ? Look Down On In Vietnamese
Ví dụ: Will you look after my mom when I’m away? Có nghĩa là bạn sẽ chăm sóc mẹ của tôi giúp tôi khi tôi đi vắng nhé?
I look after the house when she is traveling. Nghĩa là: tôi chăm sóc căn nhà khi cô ấy đi du lịch.
Look back (on)
Look back có nghĩa tương đương với remember mang ý nghĩa là nhớ, nhớ lại.
Ví dụ: I look back on our memory with a great deal of happiness: tớ thấy rất hạnh phúc khi nhớ lại những kỷ niệm của chúng ta.
Look down on
Look down on mang nghĩa là coi thường.
Ví dụ: He always felt that we look down on him because he hadn’t been to university. Câu này có nghĩa là Anh ta luôn cảm thấy rằng chúng tôi coi thường anh ấy vì anh ấy không học đại học.
Look for
Look for có nghĩa là tìm kiếm, đồng nghĩa với từ search.
Look into
Look into có nghĩa là điều tra, kiểm tra, đồng nghĩa với từ investigate.
Ví dụ: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you: Tôi không có thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ điều kiểm tra và đưa cho bạn sau.
Look on/upon
Look on có nghĩa là xem như, coi như
Ví dụ: I am always looked on you as one of the family: Tôi luông xem bạn như người trong nhà.
Look out
Look out có nghĩa là coi chừng.
Ví dụ: Look out! They are coming! Coi chừng, họ đang đến đó.
Look up
Look up có nghĩa là tìm hoặc tra cứu nhưng sử dụng cho ngữ cảnh khi bạn tìm trong sách, trong từ điển, trên Google,…
Ví dụ: If you do not what the word means, look it up in a dictionary: Nếu bạn không biết nghĩa của các từ đó, hãy tra nó trong từ điển.
Look up to
Look up to có nghĩa là kính trọng, coi trọng hoặc ngưỡng mộ.
Xem thêm: Thế Nào Là Giống Vật Nuôi Là Gì ? Giải Bài Tập Công Nghệ 7
Ví dụ: Schoolboys usually look up to supperman: các nam sinh thường ngưỡng mộ siêu nhân.
Loại khá tiếng anh là gì
Lỗi consider replacing your battery
Horizontal and vertical là gì