Mã thư tín là gì? Các mã thư tín Hà Nội, Hồ Chí Minh và Việt Nam. Hiện nay tốc độ công nghệ ngày một phát triển nhanh chống, giúp cho con người có thể quản lý mọi thứ một cách dễ dàng, hiệu quả mà không cần phải bám sát trực tiếp, đối với các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa thì họ không có thời gian để tìm kiếm và phân loại các hàng hóa được gởi theo tên và địa chỉ, đó là việc làm không khả thi. Chí vị thế nó đã bắt đầu cho sự ra đời của mã thư tín, với mã thư tín thì việc truy xét hoặc tìm kiếm sẽ dễ dàng hơn rất nhiều và không quá phức tạp cho người sử dụng.
Đang xem: Mã bưu chính là gì? mã bưu điện của 63 tỉnh thành việt nam
1. Mã thư tín là gì?
Mã thư tín tiếng An là Zip Code đây là một đoạn mã được quy định theo từng khu vực và từng quốc gia. Mã thư tín bao gồm 6 kí tự đó có thể là số hoặc là số và chữ.
Đối với mỗi quốc gia và mỗi tỉnh thành thuộc một quốc giá sẽ có một mã thư tín khác nhau để thuận tiện cho việc quản lý và định vị thông tin cần thiết.
Mã thư tín được xuất phát từ tổ chức Universal Postal (UPU) với nhiệm vụ xác định vị trí thông qua mã thư tín này từ đó giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn.
Hiện tại thì các sàn thương mại điện tử và dịch vụ thương mại rất cần tới các mã thư tín này.
2. Quy định của nước ta về mã thư tín
Tại nước ta hiện nay, mã thư tín được quy định như sau: bao gồm 6 ký tự và được chia thành 10 vùng được đánh số từ 0 cho đến 9, đặc điểm của mã thư tín bao gồm:
Một vùng sẽ dưới 10 tỉnhCác tỉnh nằm trong một vùng sẽ có phần mã ký tự đầu tiên tương đối giống nhau
Các quy định trong ký tự của mã thư tín:
2 số đầu tiên (từ 00 đến 99) là mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2 số tiếp theo là mã quận/ huyện/ thị xã/ thành phố trực thuộc trung ương
1 số tiếp theo là xã, phường, thị trấn
1 số cuối cùng là ấp, thôn, phố hoặc là một đối tượng cụ thể
2.1 Mã thư tín Hà Nội
2.1.1 Mã thư tín huyện Đông Anh
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
138700 |
Bưu cục khai thác cấp 2 KT EMS Hà Nội hàng không trả về |
Đường Võ Văn Kiệt, Xã Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
100916 |
Bưu cục Trung chuyển Hà Nội EMS LT |
Đường Võ Văn Kiệt, Xã Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
136420 |
Bưu cục cấp 3 Vân Trì |
Khu phố Vân Trì, Xã Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
136401 |
Điểm BĐVHX Vân Nội |
Khu phố Vân Trì, Xã Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
2.1.2 Mã thư tín huyện Phú Xuyên
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
158370 |
Điểm BĐVHX Châu Can |
Thôn Nội, Xã Châu Can, Phú Xuyên, Hà Nội |
158280 |
Điểm BĐVHX Văn Hoàng |
Thôn Nội, Xã Văn Hoàng, Phú Xuyên, Hà Nội |
158006 |
Bưu cục Tiểu khu Đại Nam |
Thị trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
158151 |
Bưu cục Tiểu khu Phú Thịnh |
Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
158153 |
Bưu cục Tiểu khu Phú Gia |
Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
2.1.3 Mã thư tín huyện Sóc Sơn
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
141010 |
Bưu cục Chuyển phát nhanh Hà Nội EMSQT NDD |
Thôn Thanh Trí, Xã Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
140815 |
Đại lý bưu điện Thái Bình Dương |
Khu Sân Bay Nội Bài, Xã Phú Cường, Sóc Sơn, Hà Nội |
140700 |
Bưu cục cấp 3 Nội Bài |
Khu I Quốc Lộ 2, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
140715 |
Bưu cục cấp 3 Nội Bài TC |
Thôn Đông, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
100915 |
Bưu cục Chuyển phát nhanh Hà Nội EMS QT |
Thôn Đông, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
2.1.4 Mã thư tín quận Bà Đình
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
100901 |
Bưu cục cấp 3 GD cục BĐTW Hà Nội |
Số175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
100902 |
Bưu cục cấp 3 KT cục BĐTW Hà Nội |
Số175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
100900 |
Bưu cục cấp 3 Hà Nội KT1 |
Số 175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
118022 |
Bưu cục Đường Hoa Lâm |
Phường Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội |
118502 |
Bưu cục Khu tập thể Bộ Văn Hóa – Ngõ Núi Trúc |
Phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
118306 |
Bưu cục Đường Dốc Ngọc Hà, |
Phường Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội |
118946 |
Bưu cục Đường Đê La Thành |
Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
2.1.5 Mã thư tín quận Cầu Giấy
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
123105 |
Thùng thư công cộng độc lập trường Đại học Quốc gia Hà Nội |
Số136, Đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122456 |
Bưu cục Đường Cầu Giấy |
Ngõ 225, Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
123186 |
Bưu cục Khu tập thể Bưu Điện |
Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122865 |
Bưu cục Đường Hồ Tùng Mậu |
Phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
122103 |
Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt |
Phường Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
122379 |
Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt |
Ngách 15, Ngõ 106, Phường Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội |
122006 |
Bưu cục Đường Cầu Giấy |
Ngõ 106, Phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
2.1.6 Mã thư tín quận Hà Đông
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
152611 |
Điểm BĐVHX Dương Nội |
Số73, Thôn La Nội, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152577 |
Bưu cục Tổ dân phố An Thắng |
Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152583 |
Bưu cục Tổ dân phố Đoàn Kết |
Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152617 |
Bưu cục Tổ dân phố Hòa Bình |
Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152388 |
Bưu cục Đường Đa Sĩ |
Phường Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội |
151559 |
Bưu cục Đường Tô Hiệu |
Hẻm 9, Ngách 12, Phường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội |
151047 |
Bưu cục Đường Phù Hưng |
Ngõ Xóm Bến Phà, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
2.1.7 Mã thư tín quận Hoàn Kiếm
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
111110 |
Bưu cục cấp 3 Ga Hà Nội |
Số 118, Phố Lê Duẩn, Phường Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111000 |
Bưu cục cấp 3 Tháp Hà Nội |
Số 49, Phố Hai Bà Trưng, Phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110125 |
Bưu cục văn phòng VP BĐ TP Hà Nội |
Số 75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111301 |
Bưu cục Phố Cao Thắng |
Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111308 |
Bưu cục Phố Hàng Đậu |
Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110300 |
Bưu cục Phố Chả Cá |
Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110601 |
Bưu cục Phố Hàng Bông |
Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2.1.8 Mã thư tín quận Nam Từ Liêm
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
101000 |
Bưu cục khai thác cấp 1 KT Hà Nội nội tỉnh |
Số 5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100920 |
Bưu cục khai thác cấp 1 KTNT Hà Nội |
Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100959 |
Bưu cục Trung chuyển TC – Hà Nội |
Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100958 |
Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh |
Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100955 |
Bưu cục văn phòng ND – Hà Nội |
Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100910 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT Hà Nội |
Số 5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
130315 |
Bưu cục văn phòng Trung chuyển nội tỉnh |
Số 5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100961 |
Bưu cục Tài Chính MOC Nội dịch |
Số 5, Đường Phạm Hùng, Xã Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
2.1.9 Mã thư tín quận Hai Bà Trưng
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
112452 |
Bưu cục Khu tập thể Đại Cồ Việt |
Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112456 |
Bưu cục Phố Lê Thanh Nghị |
Ngõ 104, Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112135 |
Bưu cục Khu tập thể Thông Tấn Xã Việt Nam |
Phường Đồng Nhân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112311 |
Bưu cục Đường Ngõ Tràng An |
Phường Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112010 |
Bưu cục Đường Vân Hồ 2 |
Ngõ 49, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112013 |
Bưu cục Phố Đại Cồ Việt |
Ngõ 66, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112203 |
Bưu cục Khu tập thể Vật Tư Trần Cao Vân |
Phường Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
113901 |
Bưu cục Phố Bạch Mai |
Phường Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
2.1.10 Mã thư tín quận Long Biên
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
125306 |
Bưu cục Khu tập thể Công Trường 8 |
Phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
125718 |
Bưu cục Đường Cộng Hòa |
Phường Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
126409 |
Bưu cục Đường Đức Giang |
Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125425 |
Bưu cục Đường Ngô Gia Tự |
Ngõ 1, Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125016 |
Bưu cục Đường Dốc Cẩm |
Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125007 |
Bưu cục Phố Ngọc Lâm |
Ngõ 154, Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125631 |
Bưu cục Khu công nghiệp Sài Đồng B |
Phường Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội |
125517 |
Bưu cục Đường 49 |
Ngõ 234, Phường Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
2.1.11 Mã thư tín quận Tây Hồ
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
124653 |
Bưu cục Đường Hoàng Hoa Thám |
Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124657 |
Bưu cục Đường Lạc Long Quân |
Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124061 |
Bưu cục Đường Âu Cơ |
Ngõ 264, Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124054 |
Bưu cục Khu tập thể K5 Tây Hồ |
Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124112 |
Bưu cục Đường An Dương Vương |
Ngõ 105, Phường Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội |
124332 |
Bưu cục Ngõ 251 |
Phố Thuỵ Khuê, Phường Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội |
124704 |
Bưu cục Đường Nghi Tàm |
Ngõ 108, Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
124734 |
Bưu cục Khu tập thể Đối Ngoại – An Dương |
Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
2.1.12 Mã thư tín quận Thanh Xuân
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
120558 |
Bưu cục Đường Lương Thế Vinh |
Ngõ 98, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120565 |
Bưu cục Phố Nguyễn Quý Đức |
Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120608 |
Bưu cục Đường Khuất Duy Tiến |
Ngách 23, Phường Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội |
120204 |
Bưu cục Đường Kim Giang |
Ngõ 12, Phường Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội |
120403 |
Bưu cục Đường Nguyễn Trãi |
Ngõ 443, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120418 |
Bưu cục Phố Triều Khúc |
Ngõ 42, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120789 |
Bưu cục Đường Cù Chính Lan |
Ngõ 62, Phường Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội |
120106 |
Bưu cục Đường Nguyễn Trãi |
Ngõ 105, Phường Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
2.1.13 Mã thư tín quận Hoàng Mai
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
128107 |
Bưu cục Đường Giải Phóng |
Ngõ 543, Ngách 16, Phường Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội |
128109 |
Bưu cục Đường Giải Phóng |
Ngõ 553, Ngách 108, Phường Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội |
127825 |
Bưu cục Đường Lĩnh Nam |
Ngõ 218, Phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
128523 |
Bưu cục Đường Giải Phóng |
Ngõ 1313, Phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
127631 |
Bưu cục Phố Tân Mai |
Ngõ 120, Phường Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
127922 |
Bưu cục Đường Khuyến Lương |
Ngõ 16, Phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội |
127420 |
Bưu cục Đường Lương Khánh Thiện |
Ngách 21, Phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
127568 |
Bưu cục Phố Hoàng Mai |
Ngách 8, Phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
2.2 Mã thư tín của Thành phố Hồ Chí Minh
2.2.1 Mã thư tín quận Bình Thạnh
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
717866 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Đậu |
Số 185A, Đường Nguyễn Văn Đậu, Phường Số 11, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
718500 |
Bưu cục cấp 3 Hàng Xanh |
Số 283, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717000 |
Bưu cục cấp 3 Thị Nghè |
Số 23, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 17, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
718440 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh |
Số 264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717244 |
Bưu cục cấp 3 Văn Thánh |
Sô´76, Đường D1, Phường Số 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717344 |
Bưu cục cấp 3 Chu Văn An |
Số 195, Đường Chu Văn An, Phường Số 26, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717400 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Đa |
Số 138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717066 |
Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh |
Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717060 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Gia Định |
Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
718130 |
Bưu cục cấp 3 PTI Sài Gòn |
Số 24C, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 6, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
2.2.2 Mã thư tín quận Bình Chánh
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
738010 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Đệm |
Số A13/1D, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738000 |
Bưu cục cấp 2 Bình Chánh |
Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738015 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Chánh |
Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bình Chánh |
Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738907 |
Hộp thư công cộng |
Số 999/8, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738800 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh |
Số 1C, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739500 |
Bưu cục cấp 3 Bình Hưng |
Số B17/13, Đường Quốc lộ 50, Ấp 5, Xã Bình Hưng, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739551 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Hùng |
Số C3/15, Đường Phạm Hùng, Ấp 4, Xã Bình Hưng, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738500 |
Điểm BĐVHX Bình Lợi |
Số C4/125A, Ấp 3, Xã Bình Lợi, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739300 |
Điểm BĐVHX Đa Phước |
Ấp 5, Xã Đa Phước, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739100 |
Bưu cục cấp 3 Ghisê 2 Chợ Bình Chánh |
Đường Đoàn Nguyên Tuân, Ấp 3, Xã Hưng Long, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739101 |
Điểm BĐVHX Hưng Long |
Ấp 3, Xã Hưng Long, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738333 |
Điểm BĐVHX Láng Le |
Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738301 |
Điểm BĐVHX Lê Minh Xuân |
Ấp 3, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738300 |
Bưu cục cấp 3 Lê Minh Xuân |
SốF7/8A, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738412 |
Điểm BĐVHX Phạm Văn Hai |
Ấp 6, Xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738400 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Xáng |
Ấp 3, Đường Thanh Niên, Xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
2.2.3 Mã thư tín quận 10
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
740300 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ |
Số 1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740310 |
Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh |
Số 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740200 |
Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng |
Số 411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
741616 |
Bưu cục cấp 2 Phú Thọ |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740165 |
Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1 |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
738800 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740030 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700910 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT TP.HCM |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700920 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT TP.HCM |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700959 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh TC – EMS TP.HCM |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700955 |
Bưu cục Ngoại dịch ND – Hồ Chí Minh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
742610 |
Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Tỉnh |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700930 |
Bưu cục văn phòng Data Post – HCM |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
742615 |
Bưu cục văn phòng VP TT.KTVC |
Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740270 |
Bưu cục cấp 3 MTV In Tem |
Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700940 |
Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) Chuyển phát nhanh |
Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
2.2.4 Mã thư tín quận 7
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
756060 |
Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS |
136 Nguyễn Thị Thập Q.7, Sô´136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756446 |
Thùng thư công cộng Bình Thuận |
Số 342, KP1, Đường Hùynh tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756447 |
Bưu cục cấp 3 Lý Phục Man |
Số 62, Đường Lý Phục Man, Phường Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756100 |
Bưu cục cấp 2 Quận 7 |
Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756031 |
Bưu cục cấp 3 KHL Nam Sài Gòn |
Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756036 |
Bưu cục cấp 3 KHL Phú Mỹ Hưng |
Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn |
Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756032 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Hữu Lầu |
Số 232A, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756110 |
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ |
Số 697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756923 |
Bưu cục cấp 3 Him Lam |
Số 25, Đường 14 – Khu Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756922 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hưng |
Số 60, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756921 |
Thùng thư công cộng Tân Hưng |
Số 695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756841 |
Thùng thư công cộng Tân Kiểng |
Số 124, KP 3, Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756600 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phong |
Số 565, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756335 |
Thùng thư công cộng Tân Phú |
Số 48 KP1, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756336 |
Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ |
Số 74, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756700 |
Bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông |
Số 44, Đường 15, Phường Tân Quy, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756200 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông |
Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756000 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thuận |
Số KE42,43, Đường Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Hồ Chí Minh |
2.2.5 Mã thư tín quận 9
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
715100 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ |
Số 95, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715538 |
Thùng thư công cộng Ấp Bến Đò |
Ấp Bến đò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715544 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình |
Lô 9, Đường Nguyễn Xiển, Phường Long Bình, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716500 |
Điểm BĐVHX Long Phước |
Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715401 |
Điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ |
Số 127A, Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716300 |
Điểm BĐVHX Long Trường |
Số 1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716323 |
Bưu cục cấp 3 Trường Thạnh |
Số 416/12, Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716200 |
Điểm BĐVHX Phú Hữu |
Số 884, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716040 |
Bưu cục cấp 3 Phước Bình |
Số 45, Đường Đại Lộ Ii, Phường Phước Bình, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715885 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9 |
Số 44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715300 |
Bưu cục cấp 3 Phước Long |
Số 62, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715963 |
Bưu cục cấp 3 Tăng Nhơn Phú |
Số 192, Đường Dương Đình Hội, Phường Phước Long B, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715964 |
Bưu cục cấp 3 Đỗ Xuân Hợp |
Số 71, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715000 |
Bưu cục cấp 3 Cây Dầu, Đường Số 400 |
Phường Tân Phú, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715650 |
Bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức |
Số Kios, Đường Xa Lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715143 |
Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 |
Số 65, Đường Lã Xuân Oai, KP2, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716418 |
Thùng thư công cộng, Đường Ích Thạnh |
Phường Trường Thạnh, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
2.2.6 Mã thư tín quận Bình Tân
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
763700 |
Bưu cục cấp 3 An Lạc |
Số 350, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763710 |
Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu, |
Số 98, Đường An Dương Vương, Phường An Lạc A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762530 |
Bưu cục cấp 3 Gò Xoài |
Số 114, Đường Gò Xoài, Phường Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762742 |
Bưu cục cấp 3 Gò Mây |
Số SA3-04, Đường Số 1, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762000 |
Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa |
Số 1026, Đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
716300 |
Điểm BĐVHX Long Trường |
Số 1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716323 |
Bưu cục cấp 3 Trường Thạnh |
Số 416/12, Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
763160 |
Bưu cục cấp 3 Tên Lửa |
Số 232, Đường Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763100 |
Bưu cục cấp 3 Hồ Học Lãm |
Số 574, Đường Hồ Học Lãm, Phường Bình Trị Đông B, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762300 |
Bưu cục cấp 3 Bốn Xã |
Số569, Đường Hương Lộ 2, Khu phố 4, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762800 |
Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông |
Số 604, Đường Tỉnh lộ 10, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763300 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tạo |
Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763200 |
Bưu cục cấp 3 Bà Hom |
Số 27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763430 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Tân |
Số27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763310 |
Bưu cục cấp 3 Tân Kiên |
Số A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
2.2.7 Mã thư tín quận Tân Bình
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
736839 |
Thùng thư công cộng TTCC UBND Phường 13 – Tân Bình |
Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736500 |
Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám |
Số 19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
701000 |
Bưu cục khai thác cấp 1 HCM EMS NT |
Số 20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
700916 |
Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT |
Số 20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736300 |
Bưu cục cấp 3 Bàu Cát |
Số K1, 45-47, Đường Nguyễn Hồng Đào, Khu chợ Bàu Cát, Phường Số 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736923 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Bạch |
Số 134, Đường Phạm Văn Bạch, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736919 |
Bưu cục cấp 3 Tham Lương |
Số171, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
737006 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Logistics EMS Hồ Chí Minh |
Số 20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736841 |
Bưu cục khai thác cấp 2 KT EMS Hồ Chí Minh hàng không trả về |
Số 20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736873 |
Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục Giao hàng Logistics EMS Hồ Chí Minh |
Số 20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
762800 |
Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông |
Số 604, Đường Tỉnh lộ 10, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
736515 |
Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC (EMS) |
Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736514 |
Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy |
Số 13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736600 |
Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất |
Số 2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
2.2.8 Mã thư tín quận Tân Phú
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
760820 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa |
Số 15, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760717 |
Bưu cục cấp 3 Luỹ Bán Bích |
Số 585, Đường Luỹ Bán Bích, Phường Phú Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760551 |
Bưu cục cấp 3 Vườn Lài |
Số 330, Đường Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760000 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phú |
Số 90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760210 |
Thùng thư công cộng Sô´89 |
Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760212 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thắng |
Số Khối E, Đường Bờ Bao Tân Thắng, Khu đô thị Celadon, C/C Ruby, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760135 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý |
Số 42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760400 |
Bưu cục cấp 3 Gò Dầu |
Số 023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760665 |
Bưu cục cấp 3 EMS Tân Phú |
Số 173, Đường Độc Lập, Phường Tân Thành, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
2.2.9 Mã thư tín quận 5
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
749099 |
Bưu cục cấp 3 Hồng Bàng |
Số 313, Đường Hồng Bàng, Phường Số 11, Quận 5, Hồ Chí Minh |
749000 |
Bưu cục cấp 2 Quận 5 |
Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, Hồ Chí Minh |
749575 |
Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2 |
Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, Hồ Chí Minh |
748090 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn |
Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, Hồ Chí Minh |
749305 |
Bưu cục cấp 3 |
Số 992, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 14, Quận 5, Hồ Chí Minh |
750100 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong |
Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5, Hồ Chí Minh |
748000 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi |
Số 49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5, Hồ Chí Minh |
750259 |
Bưu cục cấp 3 |
Số 610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5, Hồ Chí Minh |
748500 |
Bưu cục cấp 3 Hùng Vương |
Số 1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5, Hồ Chí Minh |
2.2.10 Mã thư tín quận Gò Vấp
Mã thư tín |
Tên bưu cục |
Địa chỉ |
727000 |
Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội |
Số 2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727729 |
Bưu cục cấp 3 Phan Huy Ích |
Số 366, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 12, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727515 |
Bưu cục cấp 3 Lê Đức Thọ |
Số 1404, Đường Lê Đức Thọ, Phường Số 13, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727400 |
Bưu cục cấp 3 Xóm Mới |
Số 1/8, Đường Thống Nhất, Phường Số 15, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727612 |
Bưu cục cấp 3 EMS Gò Vấp |
Số 482, Đường Thống Nhất, Phường Số 16, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727300 |
Bưu cục cấp 3 An Nhơn |
Số 313, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727900 |
Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương |
Số 01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727700 |
Bưu cục cấp 3 An Hội |
Số 34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
3. Tổng hợp mã thư tín của 63 tỉnh thành tại Việt Nam
STT |
Tỉnh/thành |
Mã bưu chính |
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Bạc Liêu |
960000 |
4 |
Bắc Kạn |
260000 |
5 |
Bắc Giang |
230000 |
6 |
Bắc Ninh |
220000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
8 |
Bình Dương |
820000 |
9 |
Bình Định |
590000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắk Nông |
640000 |
18 |
Điện Biên |
380000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
24 |
Hà Nội |
100000 đến 150000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
700000 đến 760000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
32 |
Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Kiên Giang |
920000 |
34 |
Kon Tum |
580000 |
35 |
Lai Châu |
390000 |
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Lào Cai |
330000 |
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Long An |
850000 |
40 |
Nam Định |
420000 |
41 |
Nghệ An |
460000 đến 470000 |
42 |
Ninh Bình |
430000 |
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Phú Thọ |
290000 |
45 |
Phú Yên |
620000 |
46 |
Quảng Bình |
510000 |
47 |
Quảng Nam |
560000 |
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Quảng Trị |
520000 |
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Sơn La |
360000 |
53 |
Tây Ninh |
840000 |
54 |
Thái Bình |
410000 |
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Thanh Hoá |
440000 đến 450000 |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
530000 |
58 |
Tiền Giang |
860000 |
59 |
Trà Vinh |
940000 |
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Yên Bái |
320000 |
4. Cách điền mã thư tín chính xác
Đầu tiên, để điền được chính xác mã thư tín thì bạn cần tiến hành tra cứu theo địa điểm mà khu vực của bạn đang sinh sống, từ đó chọn được mã Zip Code chuẩn và chính xác nhất. Một ví dụ cụ thể như sau.
Địa chỉ của bản là 47 Nguyên Hồng, Phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Thì mã Zip Code của nó là 117082
Thông qua mã thư tín thì việc định vị vị trí sẽ trở nên dễ dàng và chính xác hơn rất nhiều, giúp cho việc vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn và tránh việc bị thất lạc.
“Hyundai MPC là đơn vị cung cấp xe tải, phụ tùng và các dịch vụ liên quan đến xe. Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, MPC không cung cấp dịch vụ tư vấn qua điện thoại”