Muốn hẹn một người đi ăn bằng tiếng Trung thì nói như thế nào? Rủ nhau ra ngoài tiếng Trung là gì? Từ chối hay đồng ý lời mời đi chơi bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ tiếp tục cùng bạn học tiếng Trung qua chủ đề hẹn hò (Phần 2) nhé!
1. Ngữ pháp
Cấu trúc | Ví dụ |
• …..有空吗?
/Yǒu kòng ma?/ ….. Có rảnh không? |
星期六晚上你有空吗?
Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Tối thứ bảy em có rảnh không? |
• 你跟我一起……好吗?
/Nǐ gēn wǒ yīqǐ…… hǎo ma?/ Cùng tôi đi….được không? |
你跟我一起出去吃饭好吗?
Nǐ gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn hǎo ma? Em đi ăn cùng anh được không? |
• 你想不想….?
/Nǐ xiǎng bùxiǎng….?/ Cậu có muốn….không? |
明天你想不想到乡下看风景?
Míngtiān nǐ xiǎng bù xiǎng dào xiāngxià kàn fēngjǐng? Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không? |
• 不好意思,….
Đang xem: Tại sao tiếng trung là gì /Bù hǎoyìsi…./ Thật ngại quá,…. |
不好意思, 我今天晚上加班。
Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān. Ngại quá, tối nay em phải tăng ca. |
• 我想改….的时间
/Wǒ xiǎng gǎi…. de shíjiān/ Tôi muốn đổi thời gian….. |
我想更改我们见面吃午饭的时间。
Wǒ xiǎng gēnggǎi wǒmen jiànmiàn chī wǔfàn de shíjiān. Tôi muốn đổi ngày hẹn ăn trưa. |
• 让….来付账
/Ràng…. lái fùzhàng/ Để….thanh toán. |
就让我来付帐好了。
Jiù ràng wǒ lái fù zhàng hǎole. Xem thêm: Đổi Đơn Vị Kgf/Cm2 Là Gì ? 1 Kgf Bằng Bao Nhiêu Kg? Kgf/Cm2 Là Gì Để tôi trả đi. |
2. Hội thoại
…Hội thoại 1
A:这周末你有空吗?
Zhè zhōumò nǐ yǒu kòng ma? |
Cuối tuần này rảnh không? |
B:有的。有什么事啊?
Yǒu de. Yǒu shén me shì a? |
Có. Có việc gì thế? |
A:我们好久不见了。我想请你吃一顿饭,好吗?
Wǒmen hǎojiǔ bùjiànle. Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī yī dùn fàn, hǎo ma? |
Lâu rồi mình không gặp nhau. Tôi muốn mời cậu đi ăn cơm, có được không? |
B:没问题,我很愿意。那什么时候呢?
Méi wèntí, wǒ hěn yuànyì. Nà shénme shíhòu ne? |
Ok, tôi rất sẵn lòng. Vậy lúc nào mình đi? |
A:这星期六晚上,好吗?
Zhè xīngqíliù wǎnshàng, hǎo ma? |
Tối thứ 7 nhé? |
B:好的。几点呢?
Hǎo de. Jǐ diǎn ne? |
Ok, mấy giờ vậy? |
A:7 点,我来接你。
7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ. |
7 giờ, tôi tới đón cậu. |
B:那太好了!我们在哪儿吃饭?
Nà tài hǎole! Wǒmen zài nǎ’er chīfàn? |
Thế tốt quá! Chũng mình ăn ở đâu thế? |
A:在房东餐厅行吗?
Zài fángdōng cāntīng xíng ma? |
Ở nhà hàng Phương Đông nhé? |
Hội thoại 2
A:喂,是啊蓝马?
Wèi, shì a lán mǎ? |
Alo, có phải Lam không? |
B:是我。怎么了?
Shì wǒ. Zěnmele? |
Tớ đây. Sao thế? |
A:这星期六晚上 7 点我们有约,是吗?
Zhè xīngqíliù wǎnshàng 7 diǎn wǒmen yǒu yuē, shì ma? |
Bọn mình hẹn nhau 7h tối thứ 7 đúng không? |
B:对啊!怎么回事?你有事吗?
Duì a! Zěnme huí shì? Nǐ yǒushì ma? |
Ừ, sao vậy? cậu có việc à? |
A:是啊。 我想改约会时间,行吗?
Shì a. Wǒ xiǎng gǎi yuēhuì shíjiān, xíng ma? |
Đúng rồi, tớ muốn đổi lịch hẹn có được không? |
B:那你什么时候方便?
Nà nǐ shénme shíhòu fāngbiàn? |
Vậy khi nào cậu đi được? |
A:推迟 1 个小时好吗?
Tuīchí 1 gè xiǎoshí hǎo ma? |
Lùi lại 1 tiếng có được không? |
B:没问题!
Méi wèntí! |
Ok. Không sao cả. |
A:啊,还有。你不用来接我,我会自己来的?
A, hái yǒu. Nǐ bùyòng lái jiē wǒ, wǒ huì zìjǐ lái de? |
À còn nữa. Cậu không cần tới đón tớ đâu, tớ sẽ tự đến nhé! |
B:好的。
Hǎo de. |
Ok. |
Hội thoại 3
A:这顿饭我们两分摊吧?
Zhè dùn fàn wǒmen liǎng fēntān ba? |
Bữa nay mình chia ra trả nhé! |
B:不用,这次让我付账吧!
Bùyòng, zhè cì ràng wǒ fùzhàng ba! |
Không cần đâu, lần này để mình trả cho. |
A:那不太合适吧?
Nà bù tài héshì ba? |
Thế thì không hay cho lắm! |
B:没什么不合适,这顿饭我请客。下次轮到你,好吗?
Méi shénme bù héshì, zhè dùn fàn wǒ qǐngkè. Xià cì lún dào nǐ, hǎo ma? |
Chẳng có gì là không hay cả, lần này tớ mời lần sau đến lượt cậu mời, được không? |
A:那好的。谢谢你!
Nà hǎo de. Xièxiè nǐ! |
Thế cũng được. Cảm ơn nha! |
B:别客气,我们都是好朋友。
Bié kèqì, wǒmen dōu shì hǎo péngyǒu. Xem thêm: Dòng Điện 1 Chiều Là Gì ? Ký Hiệu Điện 1 Chiều Và Cách Tính Công Suất |
Đừng khách sao, chúng mình là bạn thân mà. |
Trên đây là các mẫu câu giao tiếp và hội thoại ngắn tiếng Trung chủ đề hẹn hò. Ai nói chỉ có người yêu mới có thể hẹn hò, bạn bè cũng có thể “hẹn hò” mà đúng không? Tiếng Trung Thượng Hải chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả!