Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 mang tới 19 vòng, cùng đề thi chính thức vòng 1 năm 2021 – 2022, có đáp án kèm theo. Qua đó, cung cấp cho các em học sin lớp 1 tài liệu tham khảo, chuẩn bị cho các vòng thi chính thức của cuộc thi Trạng nguyên Tiếng Việt năm 2021 – 2022.
Đang xem: đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3
Với bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 này, các em sẽ nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2, lớp 3. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022
Nội dung
Đáp án đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021 – 2022
I. PHÉP THUẬT MÈO CON
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau
Bài 2: Khỉ con nhanh trí
Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng.
Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa.
Bài 3: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.
Xem thêm: Sửa Lỗi Driver Intel Management Engine Components Driver Là Gì
1. Vần nào không xuất hiện trong câu “Giàn nhót của bà đã chín đỏ.”?
A. ot
B. ăn
C. an
D. in
2. Tên loại củ nào có vần “ac”?
A. củ cà rốt
B. củ cải
C. củ lạc
D. củ khoai
3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. ròng sông dường ngủ
C. cá dô
D. thể dục
4. Tên con vật nào có vần “oc”?
A. con chó
B. con ốc
C. con ong
D. con sóc
5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần “ôt” ?
A. quả nhót, cột nhà, cà rốt bột mì, cột nhà, đỏ chót
B. cà rốt, bột mì, quả ớt cà rốt, lá lốt, cột cờ
6. Câu nào dưới đây có vần “ưng”?
A. Bà làm mứt dừa rất
C. Bà cho mẹ gấc để đồ xôi.
B. Bà làm mứt gừng rất
D. Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp.
Xem thêm: In Due Time Là Gì Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh, 'In Due Time' Là Gì
7. Đây là củ gì?
A. củ hành
B. củ nghệ
C. củ gừng
D. củ tỏi
8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần “ung”?
9. Đây là con gì?
A. con rết
B. con rắn
C. con giun
D. con trăn
10. Giải câu đố sau:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
A. con gà
B. con vịt
C. con chim
D. con rùa
THI HƯƠNG – CẤP HUYỆN
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn trâu điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Bài 2: Ngựa con dũng cảm
Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải.