Chắn hẳn chúng ta cũng biết tính từ có vai trò quan trọng thế nào trong cấu trúc câu tiếng anh rồi phải không. Nếu bạn để ý thì hầu hết các câu nói tiếng anh trong các bộ phim giao tiếp đều có ít nhất 50% các từ là tính từ tiếng anh.
Kiến thức từ vựng về tính từ trong Tiếng Anh thì nhiều vô số kể, do vậy hôm nay website www.honamphoto.com chỉ tổng hợp lại cho mọi người các tính từ chỉ và miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh thông dụng nhất để mọi người tham khảo
(Một số tính từ tiếng anh miêu tả tính cách con người)
Danh sách các tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng anh (Personality)
Tall: Cao Short: Thấp Big: To, béo Fat: Mập, béo Thin: Gầy, ốm Clever: Thông minh Intelligent: Thông minh Stupid: Đần độn Dull: Đần độn Dexterous: Khéo léo Clumsy: Vụng về Hard-working: Chăm chỉ Diligent: Chăm chỉ Lazy: Lười biếng Active: Tích cực Potive: Tiêu cực Good: Tốt Bad: Xấu, tồi Kind: Tử tế Unmerciful: Nhẫn tâm Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện Nice: Tốt, xinh Glad: Vui mừng, sung sướng Bored: Buồn chán Beautiful: Đẹp Pretty: Xinh, đẹp Ugly: Xấu xí Graceful: Duyên dáng Unlucky: Vô duyên Cute: Dễ thương, xinh xắn Bad-looking: Xấu Love: Yêu thương Hate: Ghét bỏ Strong: Khoẻ mạnh Weak: Ốm yếu Full: No Hungry: Đói Thirsty: Khát Naive: Ngây thơ Alert: Cảnh giác Keep awake: Tỉnh táo Sleepy: Buồn ngủ Joyful: Vui sướng Angry, mad: Tức giận Young: Trẻ Old: Già Healthy, well: Khoẻ mạnh Sick: Ốm Polite: Lịch sự Impolite: Bất lịch sự Careful: Cẩn thận Careless: Bất cẩn Generous:Rộng rãi, rộng lượng Mean: Hèn, bần tiện Brave: Dũng cảm Afraid: Sợ hãi Courage: Gan dạ, dũng cảm Scared: Lo sợ Pleasant: Dễ chịu Unpleasant: Khó chịu Frank: Thành thật Trickly: Xảo quyệt, dối trá Cheerful: Vui vẻ Sad: Buồn sầu Liberal: Phóng khoáng, hào phóng Selfish: Ích kỷ Comfortable: Thoải mái Inconvenience: Phiền toái, khó chịu Convenience: Thoải mái, Worried: Lo lắng Merry: Sảng khoái Tired: Mệt mỏi Easy-going: Dễ tính Difficult to please: Khó tính Fresh: Tươi tỉnh Exhausted: Kiệt sức Gentle: Nhẹ nhàng Calm down: Bình tĩnh Hot: Nóng nảy Openheard, openness: Cởi mở Secretive: Kín đáo Passionate: Sôi nổi Timid: Rụt rè, bẽn lẽn Sheepish: e thẹn, xấu hổ Shammeless: Trâng tráo Shy: Xấu hổ Composed: Điềm đạm Cold: Lạnh lùng Happy: Hạnh phúc Unhappy: Bất hạnh Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ Lucky: May mắn Unlucky: Bất hạnh Rich: Giàu có Poor: Nghèo khổ Smart: Lanh lợi Uneducated: Ngu dốt Sincere: Chân thực Deceptive: Dối trá, lừa lọc Patient: Kiên nhẫn Impatient: Không kiên nhẫn Dumb: Câm Deaf: Điếc Blind: Mù Honest: Thật thà. Trung thực Dishonest: Bất lương, không thật thà Fair: Công bằng Unpair: Bất công Glad: Vui mừng Upset: Bực mình Wealthy: Giàu có Broke: Túng bấn Friendly: Thân thiện Unfriendly: Khó gần Hospitality: Hiếu khách Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự Lovely: Dễ thương, đáng yêu Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn Truthful: Trung thực Cheat: Lừa đảo Bad-tempered: Nóng tính Boring: Buồn chán Brave: Anh hùng Careful: Cẩn thận Careless: Bất cẩn, cẩu thả Cheerful: Vui vẻ Crazy: Điên khùng Easy going: Dễ gần Exciting: Thú vị Friendly: Thân thiện Funny: Vui vẻ Generous: Hào phóng Hardworking: Chăm chỉ Impolite: Bất lịch sự Kind: Tốt bụng Lazy: Lười biếng Mean: Keo kiệt Out going: Cởi mở Polite: Lịch sự Quiet: Ít nói Serious: Nghiêm túc Shy: Nhút nhát Smart = intelligent: Thông minh Sociable: Hòa đồng Soft: Dịu dàng Strict: Nghiêm khắc Stupid: Ngu ngốc Talented: Tài năng, có tài Talkative: Nói nhiều Aggressive: Hung hăng, xông xáo Ambitious: Có nhiều tham vọng Cautious: Thận trọng Competitive: Cạnh tranh, đua tranh Confident: Tự tin Creative: Sáng tạo Dependable: Đáng tin cậy Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình Extroverted: hướng ngoại Introverted: Hướng nội Imaginative: giàu trí tưởng tượng Observant: Tinh ý Optimistic: Lạc quan Pessimistic: Bi quan Rational: Có chừng mực, có lý trí Reckless: Hấp Tấp Sincere: Thành thật Stubborn: Bướng bỉnh Understantding: hiểu biết Wise: Thông thái uyên bác Clever: Khéo léo Tacful: Lịch thiệp Faithful: Chung thủy Gentle: Nhẹ nhàng Humorous: hài hước Honest: trung thực Loyal: Trung thành Patient: Kiên nhẫn Open-minded: Khoáng đạt Selfish: Ích kỷ Hot-temper: Nóng tính Cold: Lạnh lùng Mad: điên, khùng Aggressive: Xấu bụng Unkind: Xấu bụng, không tốt Unpleasant: Khó chịu Cruel: Độc ác Gruff: Thô lỗ cục cằn Insolent: Láo xược Haughty: Kiêu căng Boast: Khoe khoang Modest: Khiêm tốn Keen: Say mê Headstrong: Cứng đầu Naughty: nghịch ngợm |
Trên đây là 194 tính từ miêu tả tính cách con người trong tiếng anh dành cho mọi người tham khảo. Hãy lưu lại và thực hành thường xuyên để có thể sử dụng chúng một cách thành thạo nhé mọi người.
( Tham khảo thêm phương pháp học tiếng anh giao tiếp đàm thoại qua phim hiệu quả )
(Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả honamphoto.com ) (Video một đoạn phim song ngữ trên website honamphoto.com )
Học Thử Ngay Tại Đây