Từ vựng Tiếng Anh về tội phạm là bộ từ vựng được chúng tôi biên soạn cẩn thận và đúc kết từ quá trình cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành hơn 10 năm qua. Đây là bộ từ vựng thuộc bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thường được sử dụng nhất
Từ vựng Tiếng Anh về tội phạm
Medication dealing/tranquilize dealers: hoạt động buôn mama túy/bọn buôn lậu mama túyLabour misuse or work abuse: bóc lột lao độngMoney laundering: rửa tiềnArms sellers: tội phạm buôn bán vũ khíTax trespassers: tội phạm trốn thuếIllegal lucrative activity: hoạt động kiếm tiền phi phápTo be available to conviction: nghe bào chữa tại tòaCommunity administration = network request: phục vụ, lao động công íchA fine: tiền phạtReceive an alert: bị cảnh cáoA boycott: lệnh cấmDeath punishment = the death penalty = execution/execute: tử hìnhCommit offense: phạm luật, phạm tộiPut somebody in prison = detain = tống vào tù – > detainment = thời gian ngồi tùThe criminal equity framework: hệ thống luật pháp hình sựCriminal law: luật dân sựCriminal procedures: cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạmA criminal legal advisor: a criminal legal advisorRampant: sự “lạm phát” hành vi xấuPersistent wrongdoer: người phạm pháp nhiều lầnRe-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạtFirst wrongdoer: kẻ phạm pháp lần đầuYoung wrongdoer: tội phạm vị thành niênPut sb waiting on the post-trial process: xử ai án treoBe remanded in authority: bị tạm giamDeath punishment = the death penalty: án tử hìnhCorporal discipline: nhục hình (beating)Serve out a sentence = keep in jail forever: tù chung thânAdjourn (/a’d33:n/) the preliminary: tạm hoãn phiên toàBe delivered from care: được phóng thíchCrime: chỉ chung các hành động trái pháp luật.Offense = offense: cũng như wrongdoing, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a genuine offense, a minor offense khi nói về một hành vi phạm hơn là genuine wrongdoing.The guilty party = wrongdoer = criminal = criminal: kẻ phạm tội, phạm phápRobbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng Burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân Theft: kẻ trộm đồ nói chungShopliffting: kẻ ăn cắp ở shop, roughage nói về kẻ ăn cắp vặt ấy Pickpocketing: kẻ móc túi.Fraud: kẻ lừa đảoSex guilty party = assault (v) = attackerAssault: kẻ tấn công người khácMugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.Felony: từ ngành luật, hành vi phạm nghiêm trọng.Misdemeanor (tội nhẹ) >Phishing: kẻ lừa đảo Homicide: kẻ giết người = muder Felon: kẻ phạm tộiTechnically illicit: phạm tội về lí thuyếtDeclare sth illicit: Khai báo về chuyện gì đó phạm tội Illegal foreigners: nhập cư trái phépA tranquilize testPerformance-upgrading drugs = doping: thuốc kích thích trong thể thao thuốc kích thích trong thể thaoCome off/get off medications: dừng sử dụng drugsExperiment with drugs: tập tọe dùng thửA tranquilize overdose: sốc thuốc Adrug seller/pusher: kẻ bán thuốc chuiDrug dealing = medicate carrying: buôn bán thuốcCrime = misconduct – Crime wave: làn sóng tội phạmThe scence of the wrongdoing: hiện trường vụ án Extenuating situation: tình tiết giảm nhẹMurder out of self-preservation: giết ng có chủ đích = murder deliberately = wilful homicideCrime of passion : đánh ghenCrime against humadity : tội ác diệt chủng – Prostitution – > pimp: chủ chứaMolest: cưỡng dâm – > attack/molesterProsecute: khởi tốInterrrogate: thẩm vấnAmnesty: ân xáPlead for mercy: xin giảm nhẹ tộiProbation: giai đoạn thử tháchMishandle of equity: xử sai
Tham khảo thêm bộ 369 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng và dịch vụ dịch thuật tại Lai Châu của chúng tôi