Làm thế nào để khen ai đó tốt bụng hay chu đáo ngoài từ “kind”? Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn 15 từ có thể dùng thay thế, hãy cùng xem nhé!

1. Benevolent– /bəˈnev.əl.ənt/:nhân đức, nhân ái

Ví dụ:

He is a benevolent leader.

Đang xem: Tốt bụng tiếng anh là gì

Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức.

2. Congenial– /kənˈdʒiː.ni.əl/:dễ gần, thân thiện

Ví dụ:

He has a congenial smile.

Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

*

3. Kind-hearted– /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/:tốt bụng

Ví dụ:

She is a very kind-hearted person.

Cô ấy là một người rất tốt bụng.

4. Compassionate– /kəmˈpæʃ.ən/:từ bi, thiện.

Ví dụ:

Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.

Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn.

*

5. Considerate– /kənˈsɪd.ɚ.ət/:ân cần, chu đáo

Ví dụ:

It was very considerate of you to offer me.

Bạn thật chu đáo khi mời tôi.

*

6. Caring– /ˈker.ɪŋ/:cảm thông, quan tâm, ân cần

Ví dụ:

He is a caring father.

Xem thêm: Kê Khai Thuế Là Gì ? Trình Tự Các Bước Làm Hồ Sơ Khai Thuế Thời Hạn Nộp Và Cách Làm Báo Cáo Thuế

Ông ấy là một người cha ân cần.

*

7. Friendly– /ˈfrend.li/:thân thiện, dễ mến

Ví dụ:

She is very friendly.

Cô ấy rất thân thiện.

*

8. Thoughtful– /ˈθɑːt.fəl/:ân cần, lo lắng, quan tâm

Ví dụ:

He is a thoughtful friend.

Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác.

*

9. Nice– /naɪs/:tốt bụng, dễ chịu

Ví dụ:

How nice of you to help me in my work!

Anh thật tốt bụng khi giúp đỡ tôi trong công việc.

*

10. Benign– /bɪˈnaɪn/:tốt, lành, nhân từ

Ví dụ:

I think Jack is a benign man.

Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.

*

11. Humane– /hjuːˈmeɪn/:nhân đạo, nhân đức

Ví dụ:

We all have to live a humane life if we want to be real happly.

Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự.

*

12. Beneficent–/bəˈnef.ɪ.sənt/:tốt bụng, từ bi

Ví dụ:

She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.

Xem thêm: Quan Sát Sơ Đồ Hô Hấp Sáng Là Gì, Hô Hấp Sáng Ở Thực Vật

Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *