Apple, Orange, Mango, Banana… chắc hẳn đây là những từ vựng tiếng Anh về trái cây cơ bản mà ai cũng biết. Nhưng liệu bạn đã nắm rõ tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa? Nhiều loại quả, trái cây bạn yêu thích nhưng lại không biết cách phát âm của chúng như thế nào? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá các tên trái cây tiếng Anh đầy đủ nhất dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhất
Các loại quả trái cây khác nhau được coi là đặc trưng của đất nước Việt Nam chúng ta. Đôi lúc sẽ có rất nhiều người nước ngoài đến đây du lịch, tham quan và muốn biết tên của các loại trái cây bằng tiếng Anh. Để phần nào giúp cho các bạn có vốn từ vựng cho bản thân, tự tin giải đáp và giao tiếp với người nước ngoài thì chúng mình đã tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhất. Cùng khám phá ngay thôi!
1. Orange: /ɒrɪndʒ/: trái cam
2. Apple: /’æpl/: trái táo
3. Grape: /greɪp/: trái nho
4. Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối
5. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: trái bơ
6. Grapefruit (or pomelo): /’greipfru:t/: quả bưởi
7. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
8. Mango: /´mæηgou/: quả xoài
9. Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa (trái thơm)
10. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt
12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi
13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất
14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít
15. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ
16. Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng
17. Lime: /laim/: trái chanh vỏ xanh
18. Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng
19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: trái mãng cầu xiêm
20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: trái mãng cầu (na)
21. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
22. Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa
23. Peach: /pitʃ/: quả đào
24. Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào
25. Sapota: sə’poutə/: trái sapôchê
26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: trái chôm chôm
27. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long
28. Guava: /´gwa:və/: quả ổi
29. Pear: /peə/: quả lê
30. Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn
31. Plum: /plʌm/: trái mận
32. Melon: /´melən/: quả dưa
33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải
35. Berry: /’beri/: quả dâu
36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu
37. Persimmon: /pə´simən/: quả hồng
38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây
39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây
40. Fig: /fig/: quả sung
41. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
44. Dates: /deit/: quả chà là
45. Tamarind: /’tæmərind/: quả me
46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
48. Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc
50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang
51. Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây
52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng
53. Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh
54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều
55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: quả hạt dẻ
58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh
59. Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
60. Raisin: /’reizn/: quả nho khô
Các loại trái cây tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Đã nắm chắc trong tay bộ từ vựng tiếng Anh về trái cây, thế nhưng để sử dụng vào trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp thì lại không hề đơn giản. Để giúp các bạn có thể dễ dàng ứng dụng giao tiếp về chủ đề các loại trái cây tiếng Anh thì chúng mình sẽ cung cấp một số mẫu câu cơ bản dưới đây nhé!
Fruits is pineapples, avocados, papayas, and nine varieties of bananas
Các loại trái cây gồm có dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Đang xem: Trái cây tiếng anh là gì
Alcoholic beverages were made not only from such fruits as apples, pomegranates, dates, figs, and grapes but also from honey.
Những loại thức uống có chất cồn không chỉ làm từ những trái cây như táo, lựu, chà là, vải, và nho mà còn từ mật ong.
Her father grew all kinds of fruits and vegetables in his garden
Bố của cô ấy trồng đủ loại trái cây và rau trong vườn của ông ta.
With the choicest fruits, with henna along with spikenard plants. Với những trái ngon nhất, cùng cây lá móng và cam tùng.
Nam Anh wanted his family to taste that delicious fruit too. Nam Anh muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.
Các loại quả bằng tiếng Anh
Một số thành ngữ về các loại trái cây tiếng Anh thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về trái cây, ngoài mang ngữ nghĩa về các loại hoa quả và trái cây khác nhau. Tên gọi của chúng còn thường xuất hiện khá nhiều ở các đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày. Để có một văn phong nói “chất lừ” cũng như đa dạng thì hãy thêm ngay những thành ngữ về chủ đề các loại trái cây tiếng Anh nhé
1. The apple of one’s eye: được ai đó quý mến, thích thú
Ví dụ:
He has three children, but his youngest son is the apple of her eye.
Anh ta có tất cả 3 đứa con, tuy nhiên cậu con trai út được yêu quý nhất.
2. Go bananas: tức giận, tức điên lên
Ví dụ:
My father would go bananas if he knows my result.
Bố tôi sẽ tức điên lên nếu như ông ấy biết được kết quả của tôi.
3. Not give a fig: không có hứng thú với việc gì đó
Ví dụ:
You can love her. I don’t give a fig.
Bạn có thể yêu cô ấy, tôi chả quan tâm.
4. Apples and oranges: khác biệt, không giống nhau
Ví dụ:
June and her sister are just apples and oranges.
June và chị gái của cô ấy chẳng có điểm gì giống nhau.
6. As red as a cherry: đỏ như trái cherry, rất đỏ
Ví dụ:
Her cheeks were as red as a cherry when I mention about Tom.
Má cô ấy đỏ ửng lên khi tôi nhắc đến Tom.
7. The cherry on the cake: thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo.
Ví dụ:
The fabulous weather was just the cherry on the cake.
Thời tiết tuyệt vời làm mọi thứ trở lên hoàn hảo.
Cách phát âm tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chuẩn
Để có thể dễ dàng hoặc đơn giản là tăng sự tự tin sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây trong giao tiếp tiếng Anh đời sống hàng ngày thì song song với việc trau dồi kiến thức về từ vựng, các bạn cũng cần phải cố gắng tìm cho bản thân một số kinh nghiệm học phát âm tiếng Anh hiệu quả. Dưới đây là một số bước giúp bạn có thể cải thiện phát âm tên các loại quả bằng tiếng Anh một cách hiệu quả:
1. Thực hành mỗi ngày
Đây là bước vô cùng quan trọng và cần thiết nếu bạn muốn khả năng phát âm của bản thân tiến bộ nhanh. Việc nhẩm đi nhẩm lại hay được ứng dụng các tên trái cây tiếng Anh vào giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn không chỉ quen với ngữ điệu mà còn ghi nhớ từ một cách dài hạn.
2. Xem các chương trình bằng tiếng Anh qua Internet
Khi nói đến việc học cách phát âm, internet là người bạn đắc lực của bạn. Nó bao gồm rất nhiều nguồn tài nguyên và các kênh khác nhau để hỗ trợ bạn thành thạo ngôn ngữ tiếng Anh. Việc dùng Youtube, Netflix cũng như bất cứ trang web nào cung cấp những video hỗ trợ bạn cải thiện kỹ năng phát âm.
3. Chậm nhưng chắc
Thật là phấn khích phải không khi bạn bắt đầu nói nhanh một từ mà khi đó bạn học được cách phát âm của một từ, tuy nhiên điều tốt nhất cần làm là kiên nhẫn và tiếp tục thực hành luyện tập từ đó cho đến khi bạn có thể nói một cách thật hoàn hảo.