Bài viết này báo năng lượng chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh về điện. Bởi nhận thấy trong quá trình làm việc có nhiều bạn thắc mắc về trạm biến áp tiếng anh là gì? Cũng như những thuật ngữ tiếng anh về điện, điện tử..
Hình ảnhSản phẩm Chống Covid-19
Từ vựng tiếng anh về điện phần 2
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.pressure gause: đồng hồ áp suất.Pressure switch: công tắc áp suất.Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.Position switch: tiếp điểm vị trí.Control board: bảng điều khiển.Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.control switch: cần điều khiển.selector switch: cần lựa chọn.Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.Alarm: cảnh báo, báo động.Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
Từ vựng tiếng anh về điện phần 2
Protective relay: rơ le bảo vệ.Differential relay: rơ le so lệch.Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.Distance relay: rơ le khoảng cách.Over current relay: Rơ le quá dòng.Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.Time delay relay: rơ le thời gian.Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.Under voltage relay: rơ le thấp áp.Over voltage relay: rơ le quá áp.Earth fault relay: rơ le chạm đất.Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.