Trợ cấp thôi việc là khoản tiền trợ cấp mà người sử dụng lao động phải thanh toán cho người lao động khi người lao động làm việc cho công ty, doanh nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên mà chấm dứt hợp đồng lao động đúng theo các quy định của pháp luật tại điều 48 của Bộ luật lao động.
Đang xem: Trợ cấp tiếng anh là gì
Trợ cấp thôi việc là gì?
Trợ cấp thôi việc là khoản tiền trợ cấp mà người sử dụng lao động phải thanh toán cho người lao động khi người lao động làm việc cho công ty, doanh nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên mà chấm dứt hợp đồng lao động đúng theo các quy định của pháp luật tại điều 48 của Bộ luật lao động.
Lưu ý: Người lao động sẽ không nhận được trợ cấp thôi việc trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật không thuộc các trường hợp tại điều 37 của bộ luật lao động.
Trợ cấp thôi việc tiếng Anh là gì?
Trợ cấp thôi việc tiếng Anh là: Severance Allowance
Ngoài ra trợ cấp thôi việc tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Severance allowance means an amount of allowance that an employer must pay to an employee when the employee has worked for the company or enterprise for full 12 months or more and terminates his / her labor contract strictly according to the provisions of law in Article 48 of the Labor Code.
Xem thêm: Tín Hiệu Analog Và Digital Là Gì, Analog Là Gì
Các từ ngữ liên quan khi nhắc đến trợ cấp thôi việc tiếng Anh?
Trong hoạt động của doanh nghiệp thì khi nhắc đến trợ cấp thôi việc tiếng Anh mọi người thường sử dụng đi kèm với một số từ ngữ, cụm từ như:
+ Quitting được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: nghỉ việc
+ Labor contract được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: hợp đồng lao động
+ Employee được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: người lao động
+ Enterprise được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: doanh nghiệp
+ Condition được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: điều kiện
+ Salary được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: tiền lương
+ Time được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: thời gian
+ Work được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: công việc
+ Unilaterally terminate the contract được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: đơn phương chấm dứt hợp đồng
+ Labor code được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: bộ luật lao động
+ Unemployment được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: thất nghiệp
+ Unemployment insurance được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là: bảo hiểm thất nghiệp
Một số ví dụ có chứa trợ cấp thôi việc tiếng Anh
Dưới đây chúng tôi sẽ nêu một số ví dụ sử dụng trợ cấp thôi việc tiếng Anh để Khách hàng tham khảo như sau:
Example 1: When terminating a labor contract, besides the employee enjoying benefits on payment of unemployment insurance, payment of wages, … Truong Son Co., Ltd. paid the subsidy only for Mr. Duy Nguyen is 15,000,000 VND in accordance with the law.
Được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là:
Example 2: In fact, many cases of employees not being paid a severance pay. The reason is because the employee unilaterally terminates the contract in contradiction with the law, so the enterprise has no responsibility to pay this amount.
Được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 2: Thực tế rất nhiều trường hợp người lao động khi nghỉ việc không được chi trả tiền trợ cấp thôi việc. Lý do là do người lao động tự đơn phương chấm dứt hợp đồng trái quy định pháp luật nên doanh nghiệp không có trách nhiệm phải thanh toán khoản tiền này.
Example 3: The salary used to calculate severance pay is different from the salary used to calculate the level of unemployment insurance benefits because the severance pay is based on the average salary of the 6 consecutive months under the labor contract before The employee terminates the labor contract.
Được hiểu sang tiếng Việt nghĩa là:
Ví dụ 3: Tiền lương để tính trợ cấp thôi việc khác với tiền lương để tính mức hưởng của bảo hiểm thất nghiệp bởi tiền lương thôi việc tính dựa trên bình quân tiền lương của 06 tháng liền kề theo hợp đồng lao động trước khi người lao động chấm dứt hợp đồng lao động.