Trung Quốc là một nước láng giềng của Việt Nam với tổng diện tích đất nước và dân số đứng hàng đầu thế giới. Ở đây, bạn có thể khám phá nhiều địa danh nổi tiếng với kiến trúc và nền văn hóa độc đáo. Nếu có ý định học tiếng Trung thì hãy cùng Báo Song Ngữ bắt đầu tìm hiểu từ việc biết tên tiếng Anh, tiếng Trung của tất cả các tỉnh thành của Trung Quốc trong bài viết này nhé!
Các tỉnh thành Trung Quốc
Trung Quốc có 5 khu tự trị, đó là Nội Mông Cổ, Hồi Ninh Hạ, Duy Ngô Nhĩ Tân Cương, Tây Tạng, Choang Quảng Tây Có 22 tỉnh gồm: Hắc Long Giang, Cát Lâm, Liêu Ninh, Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, Sơn Tây, Giang Tô, An Huy, Triết Giang, Phúc Kiến, Quảng Đông, Giang Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Thiểm Tây, Quý Châu, Vân Nam, Tứ Xuyên, Thanh Hải, Cam Túc, Hải Nam và có Có 4 thành phố lớn trực thuộc trung ương: Bắc Kinh, Thiên Tân, Thượng Hải, Trùng Khánh. Bên cạnh đó, Trung Quốc còn có 2 đặc khu hành chính: Hồng Kông, Ma Cao.
Đang xem: Tứ xuyên tiếng anh là gì
Xem thêm: Cơ Sở Pháp Lý Là Gì – Kiến Thức Luật Lệ Cần Thiết Cho Mọi Người
Xem thêm: Cờ Caro Tiếng Anh Là Gì ? Cờ Ca Rô Trong Tiếng Anh Là Gì
Đài Loan hiện là một quốc gia độc lập có chính quyền riêng, nhiều nước chính thức công nhận và Trung Quốc đã có tuyên bố Đài Loan trực thuộc Trung Quốc.
STT | Thành phố | Phiên âm | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Anh |
1 | ānhuī shěng | 安徽省 | Tỉnh An Huy | Anhui |
2 | Héféi shì | 合肥市 | thành phố Hợp Phì | Hefei |
3 | Fújiàn shěng | 福建省 | Tỉnh Phúc Kiến | Fujian |
4 | Fúzhōu shì | 福州市 | thành phố Phúc Châu | Fuzhou |
5 | Gānsù shěng | 甘肃省 | Tỉnh Cam Túc | Gansu |
6 | Lánzhōu shì | 兰州市 | thành phố Lan Châu | Lanzhou |
7 | Guǎngdōng shěng | 广东省 | tỉnh Quảng Châu | Guangdong |
8 | Guǎngzhōu shì | 广州市 | thành phố Quảng Châu | Guangzhou |
9 | Guìzhōu shěng | 贵州省 | tỉnh Quý Châu | Guizhou |
10 | Guìyáng shì | 贵阳市 | thành phố Quý Dương | Guiyang |
11 | Hǎinán shěng | 海南省 | tỉnh Hải Nam | Hainan |
12 | Hǎikǒu shì | 海口市 | thành phố Hải Khẩu | Haikou |
13 | Héběi shěng | 河北省 | tỉnh Hà Bắc | Hebei |
14 | Shíjiāzhuāng shì | 石家庄市 | thành phố Thạch Gia Trang | Shijiazhuang |
15 | Hēilóngjiāng shěng | 黑龙江省 | tỉnh Hắc Long Giang | Heilongjiang |
16 | Hā’ěrbīn shì | 哈尔滨市 | thành phố Cáp Nhĩ Tân | Harbin |
17 | Hénán shěng | 河南省 | tỉnh Hà Nam | Henan |
18 | Zhèngzhōu shì | 郑州市 | thành phố Trịnh Châu | Zhengzhou |
19 | Húběi shěng | 湖北省 | tỉnh Hồ Bắc | Hubei |
20 | Wǔhàn shì | 武汉市 | thành phố Vũ Hán | Wuhan |
21 | Húnán shěng | 湖南省 | tỉnh Hồ Nam | Hunan |
22 | Chángshā shì: | 长沙市 | thành phố Trường Sa | Changsha |
23 | Jiāngsū shěng | 江苏省 | tỉnh Giang Tô | Jiangshu |
24 | Nánjīng shì | 南京市 | thành phố Nam Kinh | Nanjing |
25 | Jiāngxī shěng | 江西省 | tỉnh Giang Tây | Jiangxi |
26 | Nánchāng shì | 南昌市 | thành phố Nam
Xương |
Nanchang |
27 | Jílín shěng | 吉林省 | tỉnh Cát Lâm | Jilin |
28 | Chángchūn shì | 长春市 | thành phố Trường Xuân | Changchun |
29 | Liáoníng shěng | 辽宁省 | tỉnh Liêu Ninh | Liaoning |
30 | Shěnyáng shì | 沈阳市 | thành phố Thẩm Dương | Shenyang |
31 | 31. Qīnghǎi shěng: | 青海省 | tỉnh Thanh Hải | Qinghai |
32 | Xīníng shì | 西宁市 | thành phố Tây Ninh | Xining |
33 | Shāndōng shěng | 山东省 | tỉnh Sơn Đông | Shandong |
34 | Jǐnán shì | 济南市 | thành phố Tế Nam | Jinan |
35 | Shanxī shěng | 山西省 | tỉnh Sơn Tây | Shanxi |
36 | tài yuán shì | 太 原市 | thành phố Thái Nguyên | Taiyuan |
37 | Shǎnxī shěng | 陕西省 | tỉnh Thiểm Tây | Shaanxi |
38 | Xī’ān shì | 西安市 | thành phố Tây An | Xian |
39 | Sìchuān shěng | 四川省 | tỉnh Tứ Xuyên | Sichuan |
40 | Chéngdū shì | 成都市 | thành phố Thành Đô | Chengdu |
41 | Táiwān shěng | 台湾省 | tỉnh Đài Loan | Taiwan |
42 | Táiběi shì | 台北市 | thành phố Đài Bắc | Taipei |
43 | Yúnnán shěng | 云南省 | tỉnh Vân Nam | Yunnan |
44 | Kūnmíng shì | 昆明市 | thành phố Côn Minh | Kunming |
45 | Zhèjiāng shěng | 浙江省 | tỉnh Triết Giang | Zhejiang |
46 | hángzhōu shì | 杭州市 | thành phố Hàng Châu | Hangzhou |
47 | Běijing shì | 北京市 | thành phố Bắc Kinh | Beijing |
48 | chóng qìng shì | 重庆市 | thành phố Trùng Khánh | Chongqing |
49 | Shànghǎi shì | 上海市 | thành phố Thượng Hải | Sanghai |
50 | tiān jīn shì | 天 津市 | thành phố Thiên Tân | Tianjin |
51 | Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū | 广西壮族自治区 | khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây | Guangxi Zhuang Autonomous Region |
52 | Nánníng shì | 南宁市 | thành phố Nam Ninh | Namning |
53 | nèimēnggǔ zìzhìqū | 内蒙古自治区 | khu tự trị Nội Mông | Mongol |
54 | Hūhéhàotè shì | 呼和浩特市 | thành phố Huhhot | Hohhot |
55 | Níngxià Huízú zìzhìqū | 宁夏回族自治区 | khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ | Ningxia Hui Autonomous Region |
56 | xīzàng zìzhìqū | 西藏自治区 | khu tự trị Tây Tạng | Tibet Autonomous Region |
57 | Yínchuān shì | 银川市 | thành phố Ngân Xuyên | Yinchuan City |
58 | Lāsà shì | 拉萨市 | thành phố Lhasa | Lhasa |
59 | Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū | 新疆维吾尔族自治区 | khu tự trị dân tộc Duy Ngô | Xinjiang Uygur Autonomous Region |
60 | Wūlǔmùqí shì | 乌鲁木齐市 | thành phố Urumqi | Urumqi |
62 | Aòmén tèbié xíngzhèng qū | 澳门特别行政 区 | Đặc khu hành chính Macao | Macao Special Administrative Region |
63 | Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū | 香港 特别行政 区 | Đặc khu hành chính Hồng Kông | Hong Kong Special Administrative Region |
Trên đây là toàn bộ tên Tiếng Anh, Tiếng Trung của các tỉnh thành của Trung Quốc. Chúng tôi hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức thật bổ ích!