Tuyển sinh tiếng Anh là gì ? Tư vấn tuyển sinh tiếng Anh là gì

Để biết tuyển sinh trong tiếng Anh người ta gọi là gì ? Đầu tiên các bạn cần hiểu rõ tuyển sinh là gì ? Tuyển sinh làm những gì ? Công việc tư vấn tuyển sinh làm những gì ? Trong phần dưới đây sẽ giải đáp chi tiết cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu nhé !

Tuyển sinh là gì 

Tuyển sinh là một hoạt động tổ chức lựa chọn người, học viên vào một trường học. Để đào tạo ngành nghề hay kì thi gì đó dựa trên các quy định và quy tắc có sẵn, đã được phê duyệt và công nhận.

Đang xem: Tuyển sinh tiếng anh là gì

Ví dụ:

+ Tuyển sinh hệ Đại học, Cao đẳng.

+ Kỳ thi tuyển sinh chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia.

+ Hay tuyển sinh lớp 10 vào trường chuyên.

+ Tuyển sinh vào câu lạc bộ.

Tuyển sinh trong tiếng Anh

Khi bạn lên công cụ tìm kiếm google thì có rất ít bài viết hay website hay bài viết nào nói về vấn đề này cả. Điều này làm cho nhiều người đọc rất hoang mang và khó khăn trong việc tìm kiếm. Khi tra trên google dịch hay app từ điển thì sẽ được các từ sang tiếng Anh. Nhưng lại không biết cách dùng như nào cả. Vì vậy mà mình sẽ viết bài viết này tổng hợp về từ tuyển sinh trong tiếng anh để giúp mọi người hiểu rõ hơn.

*

Tuyển sinh tiếng Anh là gìTuyển sinh tiếng Anh gọi là gì 

Tuyển sinh là enroll, các từ đồng nghĩa khác là University entrance, enrollment. Tuy nhiên, các từ này không chỉ có mỗi nghĩa tuyển sinh. Nên các bạn cần phải tìm hiểu kĩ hơn. Quan sát ngữ cảnh để lựa chọn từ dùng cho phù hợp. Mình cùng phân tích rõ hơn cho các bạn hiểu nhé.

Xem thêm:

Enroll: (verb) thường đứng sau chủ ngữ, hay đứng sau trạng từ chỉ tần suất

Ví dụ:

+ Without that our enlistments won’t to enroll students in a school. – Không có tuyên bố đó thì đâu có được tuyển sinh.

+ I heard they weren’t to enroll students in a school. – Tớ đã nghe rằng họ không tuyển dụng.

+ And it goes the other way as well, with to enroll students in a school. – Và theo các hướng khác, như tuyển sinh.

+ We need to enroll students in a school. – Chúng ta cần tuyển sinh.

+ I thought this was just supposed to enroll students in a school mission. – Tôi đã nghĩ đây chỉ là một nhiệm vụ tuyển sinh.

+ By then, my elder brother, Phuc, had to enroll students in a school. – Lúc đó, anh của tôi, Phúc, đã bắt đầu tham gia tuyển sinh.

Xem thêm:

+ Enrollment: (Danh từ) thường đi sau từ chỉ số lượng, sau a, an the, hay sau đại từ sở hữu.

Ví dụ về tuyển sinh trong tiếng Anh

Enrollment in this school gave me renewed courage.

Lower-scoring students can enrollment in provincial schools, while the lowest scorers are eligible for resource-poor district schools.

I’ll try to enrollment him at the school.

As one Langbiang enrollment told me.

Enrollment fee – Lệ phí tuyển sinh

Those who have enrolment forms, please bring them in completed. 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *