Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa? Nêu cách đo khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số? Giải nhanh giúp mình nha tui dag cần gấp mai thi rùi
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
NỘI DUNG ÔN TẬP ĐỊA 6 KÌ 2
( Dưới hình thức trắc nghiệm)
Bài 15 : CÁC MỎ KHOÁNG SẢN.
Đang xem: Tỷ lệ bản đồ là gì
Câu 1: Phân theo công dụng, người ta chia khoáng sản thành :
a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại.
Câu 2: Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào ?
a. Kim loại b. Phi kim loại c. Nhiên liệu d. Không thuộc nhóm nào.
Câu 3: Ở Cà Mau có những loại khoáng sản nào?
a. Than đá b. Than bùn c. Muối d. Khí đốt.
Câu 4: Sự khác nhau cơ bản giữa mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh là :
a. Nơi hình thành b. Thời gian hình thành
c. Công dụng d. Quá trình hình thành.
Câu 5 : Các khoáng sản đều có chung những đặc điểm lớn là :
a. Thời gian hình thành lâu b. Hình thành chủ yếu trong lòng đất
c. Rất quý hiếm d. Tất cả các ý trên.
Bài 16 : THỰC HÀNH. ĐỌC BẢN ĐỒ TỶ LỆ LỚN.
Câu 1 : Đường đồng mức là những đường :
a. Cùng vĩ độ b. Cùng kinh độ
c. Cùng một ngọn núi d. Cùng độ cao.
Câu 2: Những đường đồng mức càng gần với nhau, chứng tỏ sườn núi đó :
a. Càng dốc b. Càng thoải c. Càng cao d. Càng thấp.
Câu 3: Trong thang màu địa hình, màu càng đỏ đậm chứng tỏ địa hình càng :
a. Càng bằng phẳng b. Càng gồ ghề
c. Càng cao d. Càng dốc.
Câu 4 : Dựa vào H41 (SGK – T51) xác định hướng từ A1 đến A2 là :
a. Đông – Tây b. Tây – Đông c. Bắc – Nam d. Nam – Bắc.
Câu 5: Dựa vào H41 (SGK – T51) xác định khoảng cách từ A1 đến A2:
a. 5,5 km b. 6,5 km c. 7,5 km 8,5 km.
Bài 17 . LỚP VỎ KHÍ.
Câu 1: Trong thành phần cấu tạo của bầu khí quyển, nhiều nhất là :
a. Khí Oxi b. Khí Nitơ c. Khí Cácbon d. Khí Hiđrô.
Câu 2: Hiện tượng mây, mưa trên Trái Đất được tạo thành bởi :
a. Khí Oxi b. Khí Nitơ c. Hơi nước d. Khí Cácbon.
Xem thêm: Con Sen Là Con Gì – Giải Nghĩa Để Bạn Hiểu
Câu 3: Loại khí liên quan trực tiếp đến sự hô hấp của con người và muôn loài là :
a. Khí Oxi b. Khí Cácbon d. Khí Nitơ d. Khí Hiđrô.
Câu 4 : Cấu tạo của lớp vỏ khí bao gồm :
a. Hai tầng b. Ba tầng c. Bốn tầng d. Năm tầng.
Câu 5: Tầng Ôdôn có tác dụng gì?
a. Ngăn cản ánh sáng b. Ngăn cản nhiệt độ
c. Ngăn cản sao băng d. Ngăn cản tia bức xạ.
Câu 6: Hình thành trên đất liền và tương đối khô là khối khí nào ?
a. Khối khí nóng b. Khối khí lạnh
c. Khối khí lục địa d. Khối khí hải dương.
Bài 18 : THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của thời tiết ?
a. Mây, mưa b. Sấm, chớp c. Gió, bão d. Ngày, đêm.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của thời tiết là :
a. Diễn ra ở diện tích hẹp b. Luôn có sự thay đổi
c. Diễn biến thất thường d. Luôn ổn định.
Câu 3: Tính chất nổi bật của khí hậu là :
a. Có tính quy luật b. Diễn biến thất thường
c. Luôn có sự thay đổi d. Lặp đi lặp lại.
Câu 4: Sự khác nhau cơ bản giữa khí hậu so với thời tiết là :
a. Diễn ra trên diện rộng b. Lặp đi lặp lại
c. Trở thành quy luật d. Tât cả các ý trên.
Câu 5: Nhiệt độ không khí có những thay đổi nào ?
a. Gần hay xa biển b. Theo độ cao
c. Theo vĩ độ d. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Cách đo nhiệt độ không khí nào sau đây là đúng ?
a. Để trực tiếp trên mặt đất b. Trong bóng râm cách mặt đất 5 m.
c. Để trực tiếp ngoài nắng cách mặt đất 2 m.
d. Trong bóng râm, cách mặt đất 2 m.
Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT
Câu 1: Nguyên nhân để có khí áp là :
a. Trái Đất có lực hút b. Không khí có trọng lượng
c. Trái Đất có nhiệt độ d. Trái Đất có biển và đất liền.
Câu 2: Dụng cụ dùng để đo khí áp là :
a. Khí áp kế b. Nhiệt kế
c. Lực kế d. Ẩm kế.
Xem thêm: Cải Bó Xôi Tiếng Anh Là Gì, Tên Tiếng Anh Của Các Loại Rau Củ Quả
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng ?
Các đai áp cao hình thành ở vùng vĩ độ thấp.Các đai áp thấp hình thành ở vùng vĩ độ cao.Các đai áp cao và áp thấp đan xen với nhau.