Các học hàm, học vị như cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ,… thường dùng để chỉ những người đã học xong đại học hoặc tiếp tục phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu về các thuật ngữ này trong tiếng Anh là gì và những học vị, học hàm thông dụng để nâng cao kiến thức từ vựng.
Đang xem: Học vị tiếng anh là gì
Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư tiếng Anh là gì?
1. Cử nhân
Bacherlor /’bætʃ.əl.əz/: cử nhân
– Cử nhân là từ để chỉ những người đã hoàn thành xong bậc đại học, thường kéo dài trong khoảng 4 – 5 năm, có thể ít hoặc hơn.
Ex: Bachelor degrees are also sometimes called baccalaureate degrees.
(Bằng cử nhân đôi khi cũng được gọi là bằng tú tài)
– Một số bằng theo ngành nghề, lĩnh vực như sau:
The Bachelor’s Degree | B.d | Bằng cử nhân |
The Bachelor of Science | Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc | Cử nhân khoa học tự nhiên |
The Bachelor of Art | B.A., BA, A.B. hoặc AB | Cử nhân khoa học xã hội |
The Bachelor of Business Administration | BBA | Cử nhân quản trị kinh doanh |
The Bachelor of Tourism Studies | B.T.S. | Cử nhân du lịch |
The Bachelor of Laws | LLB, LL.B | Cử nhân luật |
The Bachelor of Film and Television | B.F.T.V. | Cử nhân điện ảnh và truyền hình |
The Bachelor of Accountancy | B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty | Cử nhân kế toán |
The Bachelor of Aviation | B.Av. | Cử nhân ngành hàng không |
2. Thạc sĩ
Master /ˈmæs.tɜː/: thạc sĩ
– Thạc sĩ là thuật ngữ dùng để chỉ những người đã hoàn thành xong khóa học sau bậc đại học, tích lũy kiến thức chuyên môn trong thực tiễn. Những người này thường có khả năng cao trở thành chuyên gia, nhà nghiên cứu sau khi tốt nghiệp cao học.
Ex: I had a Master of Art 3 years ago.
Xem thêm: Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì – 41 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ
(Tôi đã có bằng Thạc sĩ khoa học xã hội vào 3 năm trước)
Master of Arts | MA | Thạc sĩ khoa học xã hội |
Master of Science | MS, MSc | Thạc sĩ khoa học tự nhiên |
Master of Business
Administration |
MBA | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
Master of Library
Science |
MPA | Thạc sĩ Quản trị Công |
Master of Public
Health |
MPH | Thạc sĩ Y tế Công cộng |
Master of Social Work | MSW | Thạc sĩ Công tác Xã hội |
Master of Laws | LLM | Thạc sĩ Luật |
Master of Arts in Liberal Studies | MA, MALS,
MLA/ALM, MLS |
Thạc sĩ Tổng hợp |
Master of Fine Arts | MFA | Thạc sĩ Nghệ thuật |
Master of
Architecture |
MArch | Thạc sĩ Kiến trúc |
Master of Engineering | MEng | Thạc sĩ Kỹ thuật |
3. Tiến sĩ
Doctor /’dɒktə
– Tiến sĩ là một học vị thường do các trường đại học cấp sau khi đã hoàn thành xong khóa học dành cho các nghiên cứu sinh, được công nhận luận án nghiên cứu đáp ứng những tiêu chuẩn bậc tiến sĩ.
Ex: Dr. Frank will now conduct her trials on those monkeys.
(Tiến sĩ Frank sẽ tiến hành thử nghiệm trên lũ khỉ)
Doctor of Philosophy | Ph.D, PhD; D.Phil hoặc Dr.Phil | Tiến sĩ (các ngành nói chung) |
Doctor of Medicine | D.M | Tiến sĩ y khoa |
Doctor of Science | D.Sc. | Tiến sĩ các ngành khoa học |
Doctor of Business
Administration |
DBA hoặc D.B.A | Tiến sĩ quản trị kinh doanh |
4. Giáo sư
Professor /prə’fesə
– Giáo sư là một học hàm ở các trường đại học, các cơ sở giáo dục, ở các học viện hoặc các trung tâm nghiên cứu trên toàn thế giới. Họ là những chuyên gia có kiến thức chuyên sâu về một lĩnh vực, ngành nghề nhất định.
Ex: Phong Anh, it’s your third year as professor.
(Phong Anh, đây là năm thứ ba ông là giáo sư)
Từ vựng một số học hàm, học vị khác
Ngoài các từ vựng trên, các học hàm học vị khác trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Từ vựng Tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.) | Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng |
Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.) | Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính |
Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.) | Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.
Xem thêm: Thông Tin Cần Biết Về Ngành Kỹ Thuật Y Học Là Gì, Thông Tin Cần Biết Về Ngành Kỹ Thuật Y Sinh |
Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.) | Cử nhân vật lý trị liệu |
Bachelor of Science (B.Sc.), Bachelor of Medical Science (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology (B.Med.Biol.) | Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế |
Doctor of Veterinary Medicine (D.V.M.) | Bác sĩ Thú y |
Post-Doctoral fellow | Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ |
The Bachelor of Commerce and Administration (BCA) | Cử nhân thương mại và quản trị |
The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia) | Cử nhân Thiết kế |
The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.) | Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình |
The Bachelor of Fine Arts (B.F.A.) | Cử nhân Mỹ thuật |
The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.) | Cử nhân Khoa học Y tế |
The Bachelor of Midwifery (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid) | Cử nhân Hộ sinh |
The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.) | Cử nhân Dược |
The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM) | Cử nhân ngành quản trị và chính sách công |
The Bachelor of Science in Agriculture |
Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp |
The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.) | Cử nhân du lịch |
The Master of Art (M.A) | Thạc sĩ khoa học xã hội |
The Master of business Administration (MBA) | Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
The Master of Economics (M.Econ) | Thạc sĩ kinh tế học |
The Master of Finance (M.Fin.) | Thạc sĩ tài chính học |
The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S) | Thạc sĩ khoa học tự nhiên |
The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.) | Thạc sĩ quản trị dự án |
Assist. Prof. (Assistant Professor) | Trợ lý giáo sư |
Post-Doctoral fellow | Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ |
Assoc. Prof. (Asscociate Professor) | Phó giáo sư |
Undergraduate | Sinh viên đang học đại học |
Postgraduate | Chương trình đào tạo sau đại học |
Trên đây là những giải đáp về cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư trong tiếng Anh và những từ vựng về học hàm, học vị thông dụng. Hy vọng những kiến thức này đã giúp bạn thêm hành trang để nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.