Ielts Writing Task 1 là dạng bài cung cấp hình ảnh minh hoạ về bảng biểu, và yêu cầu bạn viết một bài văn ít nhất 150 từ để miêu tả bảng biểu đó. Bởi thế, chúng ta cần chăm chỉ bổ sung cho mình vốn từ vựng so sánh số liệu, miêu tả xu hướng. Các bạn có biết rằng, có tới hơn 20 động từ mô tả xu hướng tăng lên?

Bài viết này sẽ mang tới cho bạn thông tin đầy đủ về danh sách động từ mô tả xu hướng tăng lên, giúp bạn đa dạng hoá từ vựng trong bài viết của mình, ăn điểm lexical resource – vốn chiếm 25% số điểm bài thi. Phần cuối của bài viết chia sẻ mẹo để ghi nhớ các động từ này, giúp bạn vượt khỏi nỗi sợ “bí từ” dưới áp lực cặng thẳng trong phòng thi.

*

Điểm khác biệt của Bảng 22 động từ mô tả xu hướng tăng lên do eJOY biên soạn

Thay vì đưa ra cho bạn một danh sách 22 động từ với nghĩa của chúng, mình đã khá kỳ công tổng hợp thêm các thông tin cần thiết khác, đặc biệt là phần ví dụ sử dụng từ. Đặt từ trong ngữ cảnh sử dụng cụ thể sẽ giúp bạn nhận ra được sự khác biệt về sắc thái giữa 22 động từ này, đồng thời ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Bảng bao gồm:

Phiên âm từ

Nếu các bạn chỉ biết viết từ mà không biết cách phát âm, bạn sẽ quên từ rất nhanh và không thể sử dụng được từ trong các tình huống giao tiếp hay thuyết trình. Đó quả là một sự lãng phí.

Nghĩa tiếng Anh

Khi học từ mới tiếng Anh, chúng ta thường có thói quen chỉ tra từ điển để hiểu nghĩa tiếng Việt của từ. Đây là một thói quen vô cùng sai lầm, vì nó sẽ khiến chúng ta học tiếng Anh theo lối tư duy tiếng Việt. Điều này sẽ là cản trở lớn trong việc ghi nhớ từ vựng và biết cách sử dụng từ.

Đang xem: Có xu hướng tiếng anh là gì

Nghĩa tiếng Việt

Đôi khi đọc xong nghĩa tiếng Anh chúng ta vẫn không hiểu được nghĩa của từ. Lúc ấy chính là lúc nghĩa tiếng Việt phát huy phần nào tác dụng của nó.

Lưu ý là tiếng Việt và tiếng Anh là hai ngôn ngữ khác nhau, gắn với hai nền văn hoá khác nhau. Bởi vậy, để hiểu trọn vẹn nghĩa của từ và sử dụng từ một cách thành thạo, các bạn nên nắm vững cả nghĩa tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt.

*

Số liệu trong bảng biểu ở Ielts Writing Task 1 thường là số liệu trong quá khứ. Vì vậy bạn cần lưu ý chia động từ ở thì quá khứ.

Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, khi chia ở thì quá khứ sẽ không thêm đuôi “-ed” ở cuối như các động từ có quy tắc. Ví dụ: Rise (tăng), quá khứ là ROSE. Việc đưa thì quá khứ vào bảng này giúp bạn lưu tâm tới những động từ bất quy tắc.

Ví dụ

Cột cuối cùng chính là ví dụ về cách đặt câu với từ. Phần này giúp các bạn biết được cách sử dụng từ đúng cấu trúc ngữ pháp và phù hợp với văn phong của người bản xứ. Vì vậy, đừng bỏ qua thông tin quan trọng này nhé.

22 động từ mô tả xu hướng tăng lên

Số thứ tự Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt Dạng quá khứ của từ Ví dụ
1 climb UK ​/klaɪm/

US ​/klaɪm/

If a price, number, or amount climbs, it increases tăng lên về giá trị (nói về nhiệt độ, đồng tiền tệ) climbed Our costs have climbed rapidly in the last few years.
2 go up UK ​/ɡəʊ ʌp/

US ​ /ɡoʊ ʌp/

to move higher, rise, or increase tăng, tăng lên went up The average cost of a new house has gone up by five percent to £276,500.
3 grow UK ​ /ɡrəʊ/ US ​ /ɡroʊ/ to increase in size or amount tăng lên grew The labour force is expected to grow by two percent next year.
4 increase UK ​ /ɪnˈkriːs/

US ​ /ɪnˈkriːs/

to (make something) become larger in amount or size tăng increased The cost of the project has increased dramatically/significantly since it began.
5 jump UK ​ /dʒʌmp/

US ​ /dʒʌmp/

to increase suddenly by a large amount sự nhảy vọt (về giá cả…) jumped House prices have jumped dramatically.
6 rise UK ​ /raɪz/

US ​ /raɪz/

to increase lên, dâng lên, tăng lên rose Inflation is rising at/by 2.1 percent a month.
7 rocket UK ​ /ˈrɒk.ɪt/

US ​/ˈrɑː.kɪt/

to rise extremely quickly lên vùn vụt, tăng vùn vụt rocketed House prices in the north are rocketing (up).
8 surge UK ​ /sɜːdʒ/ US ​ /sɝːdʒ/ to increase suddenly and strongly tăng đột ngột surged The company’s profits have surged.
9 take off UK ​ /teɪk ɒf/

US ​ /teɪk ɑːf/

to suddenly increase in value or amount

tăng đột ngột took off The shares took off, climbing more than 130%.
10 shoot up UK ​ /ʃuːt/

US ​ /ʃuːt/

to grow in size, or increase in number or level, very quickly tăng lên một cách nhanh chóng shot Prices shot up by 25 percent.

Xem thêm: Không Khí Tiếng Anh Là Gì – 40 Cụm Từ Tiếng Anh Về Ô Nhiễm Không Khí

11 soar UK ​ /sɔːr/ US ​ /sɔːr/ to increase quickly in amount, number, value, or level tăng lên nhanh chóng soared The Dow Jones was up 0.88% at 10,204.93 after soaring more than 210 points early in the day.
12 leap UK ​ /liːp/

US ​ /liːp/

to increase, improve, or grow very quickly nhảy vọt leapt The company’s shares leapt 17.5p to 210p.
13 boom UK ​ /buːm/ US ​ /buːm/ to increase or become successful and produce a lot of money very quickly phát triển thịnh vượng, phất (thường nói về kinh tế) boomed The leisure industry is booming.
14 bounce UK ​ /baʊns/ US ​ /baʊns/ to suddenly increase, often after falling to its lowest level tăng đột ngột, thường là sau khi giảm xuống mức thấp nhất bounced Analysts say that the US economy has bounced./The Group’s shares bounced 20% yesterday as it unveiled its half-year results.
15 expand UK ​ /ɪkˈspænd/

US ​ /ɪkˈspænd/

to increase in size, number, or importance, or to make something increase in this way trải ra, mở rộng/ phát triển expanded Production capacity could expand by up to 30%, thus bringing down prices.
16 double UK ​ /ˈdʌb.əl/

US ​ /ˈdʌb.əl/

to become twice as much or as many, or to make something twice as much or many tăng gấp đôi doubled Company profits have doubled since the introduction of new technology.
17 multiply UK ​ /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/

US ​ /ˈmʌl.tə.plaɪ/

to increase a lot in number or to make something do this tăng thêm (về số lượng) multiplied Lawsuits against big drugs companies have multiplied in recent years.
18 gain UK ​ /ɡeɪn/ US ​ /ɡeɪn/ to increase in amount or value thu được, đạt được; có thêm gained 1) On Wall Street today, the Dow Jones Industrials gained more than 52 points.2) Good economic indicators caused the share index to gain (by) ten points.
19 raise UK ​ /reɪz/

US ​ /reɪz/

to increase the amount, level, or quality of something nâng lên, đưa lên, giơ lên; kéo lên raised raise salaries/prices/taxes There is increasing pressure on exporters to raise prices in foreign markets.
20 escalate UK ​ /ˈes.kə.leɪt/

US ​ /ˈes.kə.leɪt/

to rise or to make something rise leo thang escalated price/cost/demand escalates As prices escalated, fewer people could afford a mortgage on a house.
21 ascend UK ​ /əˈsend/

US ​ /əˈsend/

1) to move up or climb something2) to rise to a position of higher rank đi lên, leo lên ascended 1) They slowly ascended the steep path up the mountain.2) He eventually ascended to the position of chief executive.

Xem thêm: Hệ Thống Chính Trị Là Gì ? Đặc Điểm Của Hệ Thống Chính Trị ?

22 swell UK ​ /swel/ US ​ /swel/ to become larger and rounder than usual; to (cause to) increase in size or amount to lên, tăng thêm swelled The group recruited more members, swelling its ranks (= increasing its size) to more than 1.3 million.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *